Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Thức ăn.  3. Chế biến.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000993 (Sẵn sàng)  
2. THIÊN KIM
     100 món cá dễ làm / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn nguyên liệu, gia vị và phương pháp chế biến các món ăn từ cá như cá trắm cỏ chiên, cá thu Nhật chiên ớt, cá chình nướng...
/ 30000đ

  1. .  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.  4. Món ăn.
   641.8 K384T 2010
    ĐKCB: VN.001079 (Sẵn sàng)  
3. THIÊN KIM
     50 loại nước trái cây làm thon dáng, đẹp da / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng, nguyên liệu và hướng dẫn cách chế biến nước ép rau quả cung cấp những vitamin cần thiết giúp cơ thể có khả năng đề kháng dịch bệnh, làm đẹp da, thon dáng...
/ 43000đ

  1. Nước giải khát.  2. Nước quả.  3. Dinh dưỡng.  4. Chế biến.
   641.2 K384T 2010
    ĐKCB: VN.001078 (Sẵn sàng)  
4. THIÊN KIM
     90 món mì thông dụng / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn nguyên liệu, cách phối hợp gia vị, kĩ thuật chế biến, cách trình bày món ăn và thời gian để nấu 90 món mỳ thông dụng dễ làm, giàu dinh duỡng
/ 30000đ

  1. Mì sợi.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.8 K384T 2010
    ĐKCB: VN.001077 (Sẵn sàng)  
5. VÕ MAI LÝ
     112 thức uống ngon nhất / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quý .- Tái bản lần 1 .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 67tr. : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, dụng cụ kèm theo hình ảnh, các bước chuẩn bị và cách làm Sorbet - thức uống sinh tố, cà phê, trà, hương gia vị...với đá xay nhuyễn
/ 30000đ

  1. Chế biến.  2. Sinh tố.
   I. Nguyễn Xuân Quý.
   641.8 L954VM 2010
    ĐKCB: VN.001080 (Sẵn sàng)  
6. MỸ PHƯƠNG
     Nghệ thuật nấu ăn ngon (đơn giản - dễ làm - hấp dẫn) / Mỹ Phương b.s. : Nxb. Thanh Niên , 1999 .- 396tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách chế biến nhiều món ăn đơn giản, dễ làm, hấp dẫn
/ 23000đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.
   XXX PH919M 1999
    ĐKCB: VN.000638 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản & chế biến trái cây / Hà Thị Hiến biên soạn. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 126tr., ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật và yêu cầu ngoại cảnh, giống và cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến các cây trồng ăn quả như nhãn, vải, mít, mận, mơ, cam, chuối, đu đủ, khế...
/ 13000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thu hoạch.  4. Trái cây.  5. Trồng trọt.
   I. Hà, Thị Hiến,.
   634 H923.DT 2004
    ĐKCB: VN.003030 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU TRÍ
     Kỹ thuật nấu ăn ngon / Nguyễn Hữu Trí, Hoa Hồng .- H. : Thanh niên , 2004 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chế biến một số món ăn ngon.
/ 36000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.
   641.5 TR334NH 2004
    ĐKCB: VN.003018 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ HƯỜNG
     Cây lương thực - cách chế biến và bảo quản / Nguyễn Thị Hường b.s. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 55tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp chế biến và bảo quản các loại cây lương thực: sắn, ngô, đậu tương... sau thu hoạch
/ 6500đ

  1. Cây lương thực.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.
   631.5 H920NT 2004
    ĐKCB: VN.002974 (Sẵn sàng)  
10. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 126tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây nhãn, vải, mít, mận...
/ 13000đ

  1. Chế biến.  2. Cây ăn quả.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Bảo quản.
   634 H361HT 2004
    ĐKCB: VN.003382 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»