Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân. .- Tái bản .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 110tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Tổ chức viện kiểm sát nhân dân gồm những quy định chung và quy định cụ thể về các công tác thực hiện chức năng, nhiệm vụ của viện kiểm sát nhân dân; tổ chức; cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác của viện kiểm sát nhân dân; đảm bảo hoạt động của viện kiểm sát nhân dân và điều khoản thi hành.
   ISBN: 9786045712252 / 18000đ

  1. Pháp luật.  2. Viện kiểm sát.  3. Luật Tổ chức viện kiểm sát nhân dân.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   347.597 L699.TC 2015
    ĐKCB: VN.003916 (Sẵn sàng)  
2. Quy định mới về bảo vệ và chăm sóc trẻ em. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 143tr. ; 19cm
/ 13000đ

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc trẻ em.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   346.59701 QU950.ĐM 2006
    ĐKCB: VN.000997 (Sẵn sàng)  
3. Những quy định pháp luật về tài chính, ngân sách xã, phường, thị trấn / Đỗ Quốc Cường sưu tầm, tuyển chọn. .- H. : Lao động , 2001 .- 491tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các khoản thu, chi ngân sách trong dự toán đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật quyết định và được thực hiện hằng năm nhằm bảo đảm hoàn thành các chức năng, nhiệm vụ của địa phương như: ngân sách xã phường, thị trấn, công tác quản lý tài chính, quản lý thu phí và lệ phí.
/ 47000đ

  1. Ngân sách nhà nước.  2. Phường.  3. Tài chính.  4. Thị trấn.  5. .  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   343.597 NH891.QĐ 2001
    ĐKCB: VN.002291 (Sẵn sàng)  
4. Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Thi Ngọc biên soạn. .- H. : Lao động , 2002 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp quy của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và các qui định về bảo vệ, chăm sóc trẻ em.
/ 25000đ

  1. Chăm sóc.  2. Dân số.  3. Kế hoạch hóa gia đình.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Thi Ngọc,.
   312 NH891.QĐ 2002
    ĐKCB: VN.002280 (Sẵn sàng)  
5. Văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng miền núi vùng sâu vùng xa .- H. : Xây dựng , 2000 .- 128tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp quy về phê duyệt chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi vùng cao, quy hoạch khu dân cư, tăng cường cơ sở hạ tầng, sắp xếp sản xuất ở vùng dân tộc và miền núi, phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu vùng xa, vùng cao, quản lý đầu tư và xây dựng công trình hạ tầng cơ sở đặc biệt khó khăn ở miền núi vùng sâu vùng xa
/ 15000đ

  1. Đầu tư vốn.  2. Đầu tư xây dựng.  3. Kết cấu hạ tầng.  4. Miền núi.  5. Vùng xa.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   354.6 V180.BH 2000
    ĐKCB: VN.002279 (Sẵn sàng)  
6. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn. .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật về những quy định về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, đầu tư xây dựng công trình giao thông, đầu tư xây dựng công trình công cộng và vệ sinh môi trường.
/ 32000đ

  1. Cơ sở hạ tầng.  2. Đầu tư vốn.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.VB 2000
    ĐKCB: VN.002277 (Sẵn sàng)  
7. Các quy định pháp luật về trồng trọt. .- H. : Lao động - Xã hội. , 2002 .- 371tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Các văn bản pháp luật về trồng trọt như: Chức năng, nhiệm vụ của cục bảo vệ thực vật, quy chế làm việc giữa cục kiểm lâm với các vườn Quốc gia, quản lý giống cây trồng, đề án phát triển điều đến năm 2010, tổ chức cơ chế quản lý lâm trường quốc doanh, chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi ,...
/ 43000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Pháp luật.  3. Trồng trọt.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.QĐ 2002
    ĐKCB: VN.002276 (Sẵn sàng)  
8. Pháp luật về tiết kiệm, chống lãng phí và tham nhũng. .- H. : Chính trị quốc gia , 2003 .- 439tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những quy định chung về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và tham nhũng. Quy định về quản lý tài sản và vốn đầu tư nhà nước. Quy định về sử dụng ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ khoản đóng góp của nhân dân. Quy định về thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp. Quy định về tổ chức hội nghị, tiêu chuẩn sử dụng trụ sở, phương tiện đị lại, liên lạc cho các cơ quan, tổ chức và chế độ công tác phí cho cán bộ.
/ 35000đ

  1. Chống lãng phí.  2. Pháp luật.  3. Tham nhũng.  4. Tiết kiệm.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   345 PH152.LV 2003
    ĐKCB: VN.002885 (Sẵn sàng)  
9. Bộ luật hình sự của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam .- H. : : Chính trị Quốc gia, , 2003 .- 264tr. ; ; 19cm
/ 15500đ

  1. Luật hình sự.  2. {Việt Nam}  3. [Văn bản pháp luật]
   345.597 B560.LH 2003
    ĐKCB: VN.002883 (Sẵn sàng)  
10. Pháp lệnh cán bộ công chức : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và năm 2003 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 63tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và Pháp lệnh đã được sửa đổi và bổ sung năm 2000 và năm 2003 quy định về nghĩa vụ, quyền lợi, những việc không được làm, bầu cử, tuyển dụng, quản lý, khen thưởng, kỷ luật cán bộ công chức.
/ 5.500đ

  1. Công chức.  2. Cán bộ.  3. Pháp lệnh.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   342.597 PH152.LC 2003
    ĐKCB: VN.002881 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»