Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phòng và chữa bệnh sốt xuất huyết do muỗi truyền .- H. : Y học , 1977 .- 34tr ; 19cm
   ĐTTS Ghi: Bộ Y tế
  Tóm tắt: Lịch sử, mầm bệnh, đặc điểm dịch tễ, môi giới truyền bệnh của bệnh sốt xuất huyết. Cách phòng và chống bệnh, triệu chứng bệnh, phương pháp điều trị, Một số kinh nghiệm điều trị bệnh sốt xuất huyết bằng thuốc nam
/ 0,15đ

  1. |Y học|  2. |chữa bệnh|  3. phòng bệnh|  4. sốt xuất huyết|
   XXX PH558.VC 1977
    ĐKCB: VN.000174 (Sẵn sàng)  
2. LICATREP, A.G.
     Cẩm nang tai mũi họng / A.G. Licatrep; Vũ Sản dịch .- H. : Y học , 1993 .- 498tr ; 22cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và điều trị của một số bệnh tai, mũi, họng thường gặp
/ 35.000d

  1. |mũi|  2. |tai|  3. họng|  4. Y học|  5. ngoại khoa|
   I. Vũ Sản.
   XXX A100.G.L 1993
    ĐKCB: VN.000684 (Sẵn sàng)  
3. VŨ QUANG BÍCH
     Phòng và chữa bệnh đau nửa đầu / Vũ Quang Bích chủ biên .- H. : Y học , 1995 .- 92tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về diễn biến lâm sàng của bệnh đau nửa đầu (Migraine). Phương pháp khám bệnh, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh đau nửa đầu

  1. |nệnh Migraine|  2. |đau nửa đầu|  3. điều trị bệnh|  4. bệnh thần kinh|  5. Y học|
   XXX B344VQ 1995
    ĐKCB: VN.000706 (Sẵn sàng)  
4. VŨ TRỌNG HÙNG
     Bí ẩn và bí quyết sự sống đời người / Vũ Trọng Hùng, Ngô Hy .- In lần 3, có bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- tr hình vẽ, bảng ; 19cm+1 đồ hình
  Tóm tắt: Đặc điểm tâm sinh lý con người và thuyết âm dương - ngũ hành. Các phương pháp tạo sự cân bằng, hài hoà theo nhịp sinh học cơ thể. Chế độ ăn uống hợp lý và cách phòng tránh những bệnh nguy hiểm thường gặp
/ 33.000đ

  1. |điều trị|  2. |bệnh thuyết âm dương|  3. Sinh lí học|  4. y học|
   I. Ngô Hy.
   XXX H750VT 1998
    ĐKCB: VN.001732 (Sẵn sàng trên giá)  
5. TRƯƠNG THANH
     210 câu hỏi phòng chữa cao huyết áp / Trương Thanh, Lý Duy Tuy; Thái Nhiên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 275tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng, cách phòng ngừa, điều trị và bảo vệ sức khoẻ...đối với bệnh nhân cao huyết áp
/ 26.500đ/1.000b.

  1. |Huyết áp cao|  2. |Phòng chữa bệnh|  3. Y học|
   I. Lý Duy Tuy.   II. Thái Nhiên.   III. Trương Thanh.
   616N.141 TH139T 2002
    ĐKCB: VN.002234 (Sẵn sàng)  
6. TÀO KHẮC LAN
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 119tr ; 19cm
   Phụ lục: tr. 108-166
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh. Nguyên liệu thuốc và thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp món ăn chữa bệnh. Kỹ thuật làm món ăn thuốc, nguyên tắc chế biến món ăn thuốc. Các loại đồ ăn thức uống làm thuốc
/ 12000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. Điều trị|  4. Y học|  5. Bệnh|
   XXX L127TK 2002
    ĐKCB: VN.002173 (Sẵn sàng)  
7. VĂN THỎA
     Hỏi đáp về sức khỏe và bệnh tật Phụ nữ / Văn Thỏa; h.đ Vũ Định .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 270tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến chủ đề: bệnh trong thời kỳ thai nghén và các bệnh khác
/ 27.000đ

  1. |Y học|  2. |bệnh tật|  3. Phụ nữ|  4. sức khỏe|
   I. Văn Thỏa.
   XXX TH429V 2004
    ĐKCB: VN.003057 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN TRI
     Hỏi, đáp về giới tính và tình dục / Lê Văn Tri (ch.b), Minh Phương .- H. : Y học , 1997 .- 165tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề về sinh lý và tình dục của con người ở các độ tuổi khác nhau

  1. |giới tính|  2. |tình dục|  3. Y học|
   I. Minh Phương.
   XXX TR330LV 1997
    ĐKCB: VN.003011 (Sẵn sàng)  
9. CÔNG SĨ
     Hướng dẫn điều trị bệnh thiếu máu / Công Sĩ .- H. : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 144tr ; 19cm .- (Tủ sách kiến thức y học)
  Tóm tắt: Đặc điểm và chức năng của máu, hồng cầu, huyết cầu tố. Khái niệm về chứng thiếu máu. Các loại bệnh thiếu máu
/ 14000đ

  1. |Y học|  2. |Điều trị|  3. Bệnh thiếu máu|
   XXX S333C 2000
    ĐKCB: VN.002661 (Sẵn sàng)  
10. BÙI XUÂN MỸ
     Dê - Những món ăn và vị thuốc : Văn hóa ẩm thực / Bùi Xuân Mỹ b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 170tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.163-164
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nấu nướng các món ăn từ thịt dê, giới thiệu các món ăn - bài thuốc bổ chữa bệnh từ dê, phương pháp chế biến và bảo quản sữa dê thành pho mát và chế biến một số dược phẩm từ sữa dê
/ 16.500đ/1.000b.

  1. |ăn|  2. |Thuốc|  3. Y học|  4. Nấu ăn|  5. |
   I. Bùi Xuân Mỹ.
   XXX M953BX 2003
    ĐKCB: VN.002642 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»