Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN QUANG
     Sổ tay cán bộ thư viện huyện, xã / Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Duy Lợi, Trần Dũng.. .- H. : Văn hoá , 1978 .- 187tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung: nhằm cung cấp một số kiến thức cơ bản về nghiệp vụ tổ chức và hoạt động phục vụ của hai loại thư viện huyện và xã
/ 1,35d

  1. |thư viện xã|  2. |sách tra cứu|  3. thư viện huyện|
   I. Khánh Phương.   II. Nguyễn Duy Lợi.   III. Trần Dũng.   IV. Lê Văn Viết.
   XXX QU133NV 1978
    ĐKCB: VN.000269 (Sẵn sàng)  
2. LÂM BÌNH TƯỜNG
     Sổ tay công tác bảo tàng / Lâm Bình Tường, Mai Khắc ựng, Phạm Xanh, Đặng Văn Bái .- H. : Văn hoá , 1980 .- 193tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bảo tàng và đặc trưng của Bảo tàng. Sự hình thành và phát triển của bảo tàng. Công tác sưu tập, kiểm kê, xác định và ghi chép khoa học về các di tích của bảo tàng. Bảo quản kho. Công tác trưng bầy, công tác quần chúng
/ 1,3d

  1. |bảo tàng|  2. |sách tra cứu|
   I. Đặng Văn Bái.   II. Phạm Xanh.   III. Mai Khắc ựng.
   XXX T920LB 1980
    ĐKCB: VN.000267 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THƯỚC
     Niên biểu Việt Nam : 4000 năm đối chiếu năm Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử / Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s .- In lần thứ 4 .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 208tr bảng, hình vẽ ; 20,5cm
   ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng
  Tóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử
/ 20000đ

  1. |Niên biểu|  2. |Sách tra cứu|  3. Việt Nam|
   I. Tô Đường.   II. Nguyễn Thịnh.   III. Trần Huy Bá.
   XXX TH895L 1999
    ĐKCB: VN.001761 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN MẠNH THƯỜNG
     Những di sản nổi tiếng thế giới / Trần Mạnh Thường b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 2000 .- 923tr 136tr. ảnh màu ; 21cm
   Thư mục: tr. 898
  Tóm tắt: Giới thiệu 9 di sản văn hóa thế giới mang tính toàn cầu. 472 di sản văn hóa. 133 di sản tự nhiên. 25 di sản tổng hợp. Các di sản được giới thiệu trong từng nước xếp theo chữ cái A, B, C
/ 150.000đ/1000b

  1. |Di sản văn hóa|  2. |Sách tra cứu|  3. Thế giới|
   I. Trần Mạnh Thường.
   XXX TH920TM 2000
    ĐKCB: VN.002069 (Sẵn sàng)  
5. LÊ VĂN HÒA
     Cẩm nang kỹ thuật chăn nuôi gà / Lê Văn Hòa .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 64tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đúc kết những kinh nghiệm trong chọn giống, chế biến và bảo quản thức ăn, phòng chống bệnh, chuồng trại...
/ 8.000đ

  1. |Sách tra cứu|  2. ||  3. Chăn nuôi gia súc|
   XXX H428LV 2004
    ĐKCB: VN.002971 (Sẵn sàng)  
6. VŨ NGỌC KHÁNH
     Linh thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 493tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.493
  Tóm tắt: Tên quê quán, công đức của các vị thần linh được nhân dân Việt Nam thờ phụng trên khắp ba miền đất nước
/ 48.000đ/800b.

  1. |Từ điển|  2. |sách tra cứu|  3. Tín ngưỡng|  4. Việt Nam|
   I. Vũ Ngọc Khánh.   II. Phạm Minh Thảo.
   XXX KH143VN 2002
    ĐKCB: VN.002756 (Sẵn sàng)