Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆN SỬ HỌC
     Nước Việt nam là một, dân tộc Việt Nam là một / Viện Sử học .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 408tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban khoa học xã hội VN. Viện Sử học
  Tóm tắt: Đề cập tới các vấn đề về lãnh thể, dân tộc, lịch sử, ngôn ngữ, văn hoá và pháp lý của VN
/ 1đ

  1. |pháp lý|  2. |lịch sử|  3. Việt Nam|  4. văn hoá|  5. quốc chí|
   XXX H508VS 1976
    ĐKCB: VN.000086 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG ĐẠO THUÝ
     Đi thăm đất nước / Hoàng Đạo Thuý .- H. : Văn hoá , 1978 .- 529tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người Việt Nam, số liệu về đất nước, tóm tắt niên biểu, đường bộ, đường sắt bảy vùng nông nghiệp, thời tiết. Giới thiệu chi tiết các tỉnh, thành phố trong cả nước
/ 3đ

  1. |Việt Nam|  2. |quốc chí|
   XXX TH808HĐ 1978
    ĐKCB: VN.000073 (Sẵn sàng)  
3. MAI VĂN TẠO
     Đất nước nghìn chùa / Mai Văn Tạo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1986 .- 147tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người Cămpuchia; Tình hình xã hội trong thời kỳ thống trị của Khơme đỏ và sự hồi sinh của nước Cămpuchia sau khi Khơme đỏ bị đánh đổ
/ 16d00

  1. |Cămpuchia|  2. |quốc chí|  3. Lịch sử|
   XXX T151MV 1986
    ĐKCB: VN.000051 (Sẵn sàng)  
4. Việt Nam đất nước giàu đẹp . T.2 .- H. : Sự thật , 1983 .- 391tr ; 20cm
   T.2
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lý, tiềm lực và khả năng kinh tế, văn hoá xã hội và truyền thống cách mạng của các tỉnh, thành phố việt nam
/ 14,5d

  1. |quốc chí|  2. |việt nam|
   XXX V375.NĐ 1983
    ĐKCB: VN.000287 (Sẵn sàng)  
5. QUỐC SỬ QUÁN TRIỀU NGUYỄN
     Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Quốc sử quán triều Nguyễn ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- H. : Khoa học Xã hội , 1971 .- 444tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
   T.3
  Tóm tắt: Khái quát về địa thế, diện tích, cảnh quan, nhân khẩu, đất đai, phong tục, danh thắng của các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương

  1. |Quốc chí|  2. |Việt Nam|  3. Địa lí|  4. Tỉnh|
   I. Phạm Trọng Điềm.
   XXX NG827QS 1971
    ĐKCB: VN.000213 (Sẵn sàng)