Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHONG CHÂU
     Truyện các ngành nghề / Phong Châu, Nguyễn Quang Vinh, Nghiêm Đa Văn .- H. : Lao động , 1977 .- 291tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các ngành nghề thủ công quan trọng: đúc đồng, men sứ, bông vải, giấy, in mộc bản, in chữ đúc rời, sơn mài, chạm bạc, trảm xà cừ, đóng thuyền,... Nêu nguồn gốc, đặc điểm, sự phát triển của các ngành nghề đó
/ [Kxđ]

  1. |Việt Nam|  2. |Ngành nghề thủ công|  3. men sứ|  4. dân tộc học|  5. sơn mài|
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Nghiêm Đa Văn.
   XXX CH227P 1977
    ĐKCB: VN.000372 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển thuật ngữ Sử học-Dân tộc học-Khảo cổ học: Nga-Pháp-Việt .- In lần 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 177tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan đến 3 ngành sử học, dân tộc học và khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như: tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ... bằng các ngôn ngữ Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt Nga
/ 0,65đ

  1. |khảo cổ học|  2. |Từ điển thuật ngữ|  3. dân tộc học|  4. sử học|
   XXX T861.ĐT 1978
    ĐKCB: VN.000406 (Sẵn sàng)  
3. LÊ VĂN HẢO
     Hành trình về thời đại Hùng Vương dựng nước / Lê Văn Hảo .- H. : Thanh niên , 2000 .- 252tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công trình khoa học nghiên cứu về lịch sử Việt Nam từ thời đại Hùng Vương dựng nước, khôi phục lại thiên nhiên, phong tục tập quán, hội hè, tín ngưỡng, truyền thống anh hùng... của người Việt cổ thời dựng nước
/ 24000đ

  1. |Lịch sử cổ đại|  2. |Thời Hùng Vương|  3. Việt Nam|  4. Dân tộc học|
   XXX H148LV 2000
    ĐKCB: VN.000531 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TOẠI
     Kẻ Dòng nội truyện : Tạp văn . Quyển thượng / Nguyễn Văn Toại .- H. : Văn hoá thông tin , 1994 .- 266tr : ảnh ; 19cm
   Quyển thượng
  Tóm tắt: Một số nét chính về lịch sử văn hoá xã hội, phong tục tập quán, địa lý địa dư của xã Xuân Lũng huyện Lâm Thao tỉnh Vĩnh Phú
/ 16000đ

  1. |Xuân Lũng (xã)|  2. |địa chí|  3. Vĩnh Phú|  4. dân tộc học|  5. lịch sử|
   XXX T444NV 1994
    ĐKCB: VN.000348 (Sẵn sàng)  
5. VIỆN DÂN TỘC HỌC. UY BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
     Sổ tay về các dân tộc ở việt Nam / Viện Dân tộc học. Uy ban khoa học xã hội Việt Nam .- H. : Khoa học và xã hội , 1983 .- 248tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các thành phần dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam với quá trình hình thành và kết cấu thành phần dân tộc; Những nét chính về lịch sử, Ktế, văn hoá xã hội của mỗi dân tộc
/ 17đ

  1. |Việt Nam|  2. |Sổ tay|  3. Dân tộc học|
   XXX N120VD 1983
    ĐKCB: VN.000268 (Sẵn sàng)  
6. TOAN ÁNH
     Phong tục thờ cúng tổ tiên trong gia đình Việt Nam / Toan ánh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 157tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nét về phong tục thờ cúng ở Việt Nam. Những tục lệ, nghi lễ cụ thể của ngày giỗ, thờ gia tiên, thờ các vị thần tại gia, thờ trong ngày tết, lễ đầu xuân v.v..
/ 16000đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Văn hoá cổ truyền|  3. Phong tục thờ cúng|  4. Tín ngưỡng|  5. Tục lệ|
   XXX A143T 2001
    ĐKCB: VN.002065 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ANH NHÂN
     Phong tục đẹp các dân tộc Việt Nam / Hoàng Anh Nhân, Nguyễn Văn Huyên, Lê Trung Vũ.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 97tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục truyền thống của các dân tộc Việt Nam qua các lễ hội, luật tục v.v.. thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa con người, giữa cộng đồng các dân tộc Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Phong tục|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|
   I. Lê Trung Vũ.   II. Thạch Phương.   III. Vương Anh.   IV. Nguyễn Văn Huyên.
   XXX NH209HA 2001
    ĐKCB: VN.002043 (Sẵn sàng)  
8. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 159tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 156 - 157
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản tục cưới hỏi của người Việt và và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước Việt Nam
/ 16.500đ/1.000b.

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hóa|  3. Phong tục|  4. Dân tộc học|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Bùi Xuân Mỹ.
   XXX M953BX 2003
    ĐKCB: VN.002670 (Sẵn sàng)