Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. LÂM KIÊN
     25 án oan trong các triều đại Trung Quốc / Lâm Kiên ch.b ; Biên dịch: Đoàn Như Trác, Trần Văn Mậu .- H. : Thanh niên , 2000 .- 398tr ; 19cm
/ 36.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Truyện vụ án|  3. Văn học nước ngoài|
   I. Trần Văn Mậu.   II. Đoàn Như Trác.
   XXX K357L 2000
    ĐKCB: VN.001635 (Sẵn sàng)  
2. ALBERT, MARVIN H.
     Người đàn bà buôn vũ khí : Tiểu thuyết / Marvin H. Albert, ; Lộc Trung dịch .- H. : Lao động , 2001 .- 584tr ; 19cm
   Dịch theo bản tiếng Đức: Die Waffenhandlerin
/ 60000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Tiểu thuyết|
   I. Lộc Trung.
   XXX H.AM 2001
    ĐKCB: VN.002516 (Sẵn sàng)  
3. VALIERE, ALICE
     Người đàn bà bèo bọt : Tập truyện ngắn / Alice Valiere, Pautốpxki, Anar.. .- H. : Lao động , 2002 .- 378tr ; 19cm
/ 37000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Văn học nước ngoài|
   I. Anar.   II. Launay de Anich.   III. Villa Khose Garsia.   IV. Pautốpxki.
   XXX A100L330C240V 2002
    ĐKCB: VN.002509 (Sẵn sàng)  
4. KESSLER, RONALD
     Thoát khỏi CIA : Truyện tình báo / Ronald Kessler ; Người dịch: Yên Ba .- H. : Văn học , 2001 .- 390tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về những chi tiết mới nhất xung quanh vụ đào thoát và tái đào thoát của V. Yurchenko, một đại tá tình báo KGB
/ 36.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Truyện tình báo|
   I. Kessler, Ronald.   II. Yên Ba.
   XXX R550100LDK 2001
    ĐKCB: VN.002327 (Sẵn sàng)  
5. Những truyện ngắn lãng mạn Italia / Tân Đôn sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2002 .- 395tr. ; 19cm.
/ 39.000đ/1.000b.

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện ngắn|  3. Italia|
   I. Tân Đôn.
   XXX NH891.TN 2002
    ĐKCB: VN.002012 (Sẵn sàng)  
6. VERNE, JULES
     Bí mật đảo Lin-côn : Tiểu thuyết / Jules Verne .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 408 tr. ; 19 cm
/ 39000

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Văn học nước ngoài|
   843 J670L240SV 2001
    ĐKCB: VN.001992 (Sẵn sàng)  
7. HALE, ARLENE
     Đời muôn nẻo : Tiểu thuyết / Arlene Hale; Nguyễn Đức Quý dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 243tr. ; 19cm.
/ 24.000đ/1.000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|  4. Văn học nước ngoài|
   I. Hale, Arlene.   II. Nguyễn Đức Quý.
   XXX A100RL256240H 2002
    ĐKCB: VN.001981 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, HUY BẮC
     Truyện ngắn nữ thế giới / Lê Huy Bắc tuyển chọn .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 840 tr. ; 21 cm
/ 84000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tác phẩm.  3. Thế giới.  4. Nhà văn.  5. Truyện ngắn.  6. [Truyện ngắn]  7. |Văn học nước ngoài|  8. |Nhà văn nữ|
   808.83 B170LH 2001
    ĐKCB: VN.001938 (Sẵn sàng)  
9. HALE, ARLENE
     Đời muôn nẻo : Tiểu thuyết / Arlene Hale; Nguyễn Đức Quý dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 243tr. ; 19cm.
/ 24.000đ/1.000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|  4. Văn học nước ngoài|
   I. Hale, Arlene.   II. Nguyễn Đức Quý.
   XXX A100RL256240H 2002
    ĐKCB: VN.003194 (Sẵn sàng)  
10. Truyện ngắn hay thế giới / Thanh Thúy tuyển chọn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 339tr. ; 19cm
/ 36.000đ

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Thế giới|  3. Truyện ngắn|
   I. Thanh Thúy.
   XXX TR829.NH 2004
    ĐKCB: VN.002951 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»