Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. ĐINH GIA KHÁNH
     Điển cố văn học / B.s: Đinh Gia Khánh (ch.b), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch... .- H. : Khoa học xã hội , 1977 .- 441tr ; 19cm
   Thư mục tr. 10
  Tóm tắt: Giải thích những điển cố hán học trong văn học viết bằng chữ nôm, thông dụng với việc xây dựng hình tượng trong văn học cổ, bao gồm những sự tích (Gối Hàm Đan, cây Hàn Bằng), nhân vật (Tây Thi, Ban Siêu), thành ngữ (sửa dép vườn dưa). Phần giải thích xếp theo thứ tự A, B, C, trước hết nêu nghĩa đen, nguồn gốc, ý nghĩa của điển cố có câu văn, câu thơ minh hoạ.
/ 1,80đ

  1. |điển cố|  2. |từ điển|  3. hán văn cổ|  4. văn học|
   I. Nguyễn Thạch Giang.   II. Nguyễn Ngọc San.   III. Bùi Nguyên.   IV. Vương Lộc.
   XXX KH143ĐG 1977
    ĐKCB: VN.000072 (Sẵn sàng)  
2. IPXEN, HENRIK
     Bran Per Guyn/ / Henrik Ipxen Tuấn Đô dịch .- H : Văn học , 1977 .- 411 tr ; 19 cm
/ 2.60 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. |Văn học lãng mạn|  3. |Văn học|  4. Truyện|
   I. Tuấn Đô.
   N(543).3=V H256R330KI 1977
    ĐKCB: VN.000125 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG NGỌC HIẾN
     Văn học và học văn / Hoàng Ngọc Hiến .- H. : Văn học , 1997 .- 277tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề về lý luận văn học. Phương pháp giảng văn. Phân tích tác phẩm văn học. Thời sự văn học
/ 22000đ

  1. |phân tích|  2. |văn học|  3. phương pháp|  4. Lí luận văn học|
   XXX H361HN 1997
    ĐKCB: VN.000839 (Sẵn sàng)  
4. CÁT LAN
     Chân trời mơ ước T2 : Tiểu thuyết tình cảm . T2 / Cát Lan .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 .- 215tr. ; 19cm
/ 12.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   I. Cát Lan.
   XXX L127C 1998
    ĐKCB: VN.001358 (Sẵn sàng)  
5. CÁT LAN
     Chân trời mơ ước T1 : Tiểu thuyết tình cảm . T1 / Cát Lan .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 .- 215tr. ; 19cm
/ 12.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   I. Cát Lan.
   XXX L127C 1998
    ĐKCB: VN.001359 (Sẵn sàng)  
6. HỮU THỌ
     Người hay cãi, 99 truyện đời, Sông đỏ sông đen, Của Chùa / Hữu Thọ .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Thanh niên , 1999 .- 806 tr. ; 21 cm
/ 75000

  1. Hữu Thọ.  2. Văn học.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Văn học|
   895.9228 TH425H 1999
    ĐKCB: VN.001617 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THẾ PHƯƠNG
     Tuyển tập Nguyễn Thế Phương : Hai tập . T.2 / Nguyễn Thế Phương .- Hà Nội : Văn Học , 1999 .- 1030 tr. : ảnh ; 19 cm
   Văn học Việt Nam hiện đại
   T.2
/ 84000

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tuyển tập.  4. Việt Nam.  5. [Tuyển tập]  6. |Văn học|  7. |Văn học Việt Nam|
   895.922334 PH919NT 1999
    ĐKCB: VN.001631 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ, VĂN PHÚ
     Hoàng đế đa tình : Tiểu thuyết / Ngô Văn Phú .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 1999 .- 305 tr. ; 19 cm
/ 26500

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học|
   895.922334 PH674NV 1999
    ĐKCB: VN.001684 (Sẵn sàng)  
9. PILLAI, THAKAGI XIVAXANKARA
     Mùa tôm : Giải thưởng viện Hàn lâm Văn học ấn Độ (1957) / Thakagi Xivaxankara Pillai; Hoàng Cường dịch .- In lần thứ 3 .- London : Victor Gollance , 1962 .- 247 tr. ; 19 cm
/ 21000

  1. Văn học Ấn Độ.  2. Mùa tôm.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Ấn Độ}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Văn học|  8. |Mùa tôm|
   I. Hoàng Cường.
   891.43 X330V100X127KARAPT 1962
    ĐKCB: VN.001686 (Sẵn sàng)  
10. Người yêu của mẹ : Truyện ngắn chọn lọc về tình yêu / Hoàng Châu Minh biên tập .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 343 tr. ; 19 cm
/ 27000

  1. Tình yêu.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện tình yêu]  7. |Văn học|
   I. Hoàng Châu Minh.
   895.922334 NG899.YC 1998
    ĐKCB: VN.001638 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»