Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
81 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. VƯƠNG THIÊN HỮU
     Mười sáu đời vua triều Minh / Vương Thiên Hữu ch.b .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 747tr : ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. |Vua chúa|  2. |Nhà Minh|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử|
   XXX H945VT 2002
    ĐKCB: VN.000961 (Sẵn sàng)  
2. Công trình trên hệ thống kênh : Hội nghị trao đổi kinh nghiệm thiết kế thuỷ lợi Trung Quốc / Nguyễn Đức Toản, Phan Đình Hoè dịch .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 220tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trao đổi kinh nghiệm thiết kế van và thiết bị đóng, mở, xâu cống ngầm, thiết kế cầu máng của các công trình thuỷ lợi nhỏ. Kinh nghiệm thiết kế công trình thuỷ lợi nhỏ tại tỉnh Giang Tây Trung Quốc và kinh nghiệm xây dựng công trình trên hệ thống kênh
/ 0,75đ

  1. |Thuỷ lợi|  2. |thiết kế|  3. Trung Quốc|  4. công trình thuỷ lợi|
   I. Phan Đình Hoè.   II. Nguyễn Đức Toản.
   XXX C606.TT 1978
    ĐKCB: VN.000063 (Sẵn sàng)  
3. Tội ác chiến tranh của bọn bành trướng Trung Quốc đối với Việt Nam .- H. : Sự thật , 1980 .- 91tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những thủ đoạn của bọn tội phạm theo CN bành trướng bá quyền Trung quốc; tội ác của bọn phản động Trung quốc thông qua bàn tay của tập đoàn phản bội, khát máu Pôn Pốt iêng Xary gây ra ở 8 tỉnh biên giới tây nam Việt Nam từ 1975 đến 1979
/ 0,75đ

  1. |Trung Quốc|  2. |tội ác chiến tranh|  3. Chính trị|  4. Cămpuchia|
   XXX T590.ÁC 1980
    ĐKCB: VN.000035 (Sẵn sàng)  
4. KHUẤT NGUYÊN
     Sở từ / Khuất Nguyên ; người dịch: Đào Duy Anh, Nguyễn Sử Lâm .- H. : Văn học , 1974 .- 461tr ; 19cm
/ 2,6d

  1. |văn học hiện đại|  2. |thơ|  3. trung quốc|
   I. Đào Duy Anh.   II. Nguyễn Sử Lâm.
   XXX NG824K 1974
    ĐKCB: VN.000276 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG CHÍNH
     Người thời loạn: Xuân Thu chiến quốc / Trương Chính b.s., giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 275tr ; 19cm .- (Văn học nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
/ 25.000đ

  1. |Văn học cổ đại|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   XXX CH402T 2000
    ĐKCB: VN.000238 (Sẵn sàng)  
6. PHƯƠNG LỰU
     Lỗ Tấn nhà lý luận văn học / Phương Lựu .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1977 .- 439tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống hoá những ý kiến của Lỗ Tấn về mọi ngành hoạt động, mọi khía cạnh trên mặt trận văn học với tư cách là nhà lý luận văn học, nhà tư tưởng, nhà cách mạng, nhà văn...
/ 1,05đ

  1. |Lỗ Tấn|  2. |nghiên cứu văn học|  3. Trung Quốc|  4. Chân dung nhà văn|
   XXX L947P 1977
    ĐKCB: VN.000100 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HUY TIÊU
     Truyện ngụ ngôn Trung Quốc / Lê Huy Tiêu sưu tầm và b.s .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 172tr tranh vẽ ; 19cm
  1. |truyện cười|  2. |trung quốc|  3. văn học dân gian|
   XXX T377LH 1996
    ĐKCB: VN.000735 (Sẵn sàng)  
8. Bao Thanh Thiên (Thất hiệp ngũ nghĩa) : Truyện bảy hiệp khách và năm nghĩa sĩ / Phạm Văn Điều dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 654tr ; 19cm .- (Văn học cổ Trung Quốc)
  1. |tiểu thuyết|  2. |trung quốc|  3. văn học cổ đại|
   I. Phạm Văn Điều.
   XXX B146.TT 1996
    ĐKCB: VN.000734 (Sẵn sàng)  
9. Truyện các hoạn quan Trung Quốc / Hoàng Bắc dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1996 .- 553tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, hoạt động chính trị của một số hoạn quan nổi tiếng của các triều đại phong kiến Trung Quốc
/ 40000d

  1. |trung quốc|  2. |lịch sử trung đại|  3. hoạn quan|  4. danh nhân|
   I. Hoàng Bắc.
   XXX TR829.CH 1996
    ĐKCB: VN.000852 (Sẵn sàng)  
10. TÔN TỬ
     Tôn - Ngô binh pháp / Tôn Tử, Ngô Khởi ; Trần Ngọc Thuận dịch .- H. : Công an nhân dân , 1997 .- 246tr tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử nghệ thuật quân sự Trung Quốc cổ đại của Tôn Tử và Ngô khởi
/ 18000đ

  1. |quân sự|  2. |Trung Quốc|  3. lịch sử|  4. Nghệ thuật quân sự|
   I. Trần Ngọc Thuận.   II. Ngô khởi.
   XXX T862T 1997
    ĐKCB: VN.000834 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»