Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MINH NGHI
     Từ điển La tinh - Việt tên thực vật / Nguyễn Minh Nghi .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1970 .- 292tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 8500 thuật ngữ nhằm giúp tìm hiểu nghĩa của những tên cây ghi bằng tiếng La tinh
/ 0,9đ

  1. |thực vật|  2. |tiếng việt|  3. tiếng la tinh|  4. từ điển|
   XXX NGH330NM 1970
    ĐKCB: VN.000374 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển Việt-Gia Rai .- H. : Khoa học xã hội , 1977 .- 724tr ; 22cm
   ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt nam. Viện ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Gồm 11000 từ tiếng Việt thông dụng thường gặp trên sách báo cũng như trong giao tiếp, sinh hoạt hàng ngày chuyển sang tiếng Gia Rai
/ 3,4đ

  1. |Từ điển|  2. |ngôn ngữ|
   XXX T861.ĐV 1977
    ĐKCB: VN.000395 (Sẵn sàng)  
3. ARTOBOLEVESKIY, I.I.
     Từ điển kỹ thuật bách khoa . T. 1 : A-L / I.I.Artoboleveskiy (Ch.b), Đ.M. Alekseev, Đ.M. Berkovich... ; Dịch: Lê Đình Anh, Trương Cam Bảo, Nguyễn Trọng Biểu .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1983 .- 783tr minh hoạ ; 19cm
   T. 1: A-L
  Tóm tắt: Bao gồm các từ ngữ, thuật ngữ khoa học kỹ thuật tiếng Việt được giải thích chính xác, gọn, dễ hiểu, đảm bảo tính khoa học, hệ thống phù hợp với đặc điểm tiếng Việt
/ 40đ

  1. |Việt-việt|  2. |khoa học kỹ thuật|  3. Từ điển|
   I. Đoenin, V.N..   II. Voskoboynikov, V.G..   III. Berkovich, Đ.M..   IV. Alekseev, Đ.M..
   XXX I-330.I.A 1983
    ĐKCB: VN.000396 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG HỌC
     Từ điển Việt-Khơ me . tập 2 / Hoàng Học .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 1796tr ; 20,5cm
/ 5đ90

  1. |Từ điển|  2. |Việt-Khơ me|
   XXX H508H 1978
    ĐKCB: VN.000398 (Sẵn sàng)  
5. ĐINH GIA KHÁNH
     Điển cố văn học / B.s: Đinh Gia Khánh (ch.b), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch... .- H. : Khoa học xã hội , 1977 .- 441tr ; 19cm
   Thư mục tr. 10
  Tóm tắt: Giải thích những điển cố hán học trong văn học viết bằng chữ nôm, thông dụng với việc xây dựng hình tượng trong văn học cổ, bao gồm những sự tích (Gối Hàm Đan, cây Hàn Bằng), nhân vật (Tây Thi, Ban Siêu), thành ngữ (sửa dép vườn dưa). Phần giải thích xếp theo thứ tự A, B, C, trước hết nêu nghĩa đen, nguồn gốc, ý nghĩa của điển cố có câu văn, câu thơ minh hoạ.
/ 1,80đ

  1. |điển cố|  2. |từ điển|  3. hán văn cổ|  4. văn học|
   I. Nguyễn Thạch Giang.   II. Nguyễn Ngọc San.   III. Bùi Nguyên.   IV. Vương Lộc.
   XXX KH143ĐG 1977
    ĐKCB: VN.000072 (Sẵn sàng)  
6. HUỲNH THỊ DUNG
     Từ điển sinh học phổ thông / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Vũ .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 690tr. ; 20,5cm.
   Thư mục: Tr. 688
/ 89.000đ/1.000b.

  1. |Sinh học|  2. |Từ điển|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Huỳnh Thị Dung.
   XXX D749HT 2002
    ĐKCB: VN.001738 (Sẵn sàng)  
7. ĐINH GIA KHÁNH
     Điển cố văn học / Đinh Gia Khánh (ch.b), Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch.. .- H. : Văn học , 2001 .- 603tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 8
  Tóm tắt: Giải thích những điển cố Hán học trong văn học viết bằng chữ Nôm, thông dụng đối với việc xây dựng hình tượng trong văn học cổ. Những sự tích như: (Gối Hàm Đan, Cây Hân Bằng), nhân vật như (Tây thi, Ban Siêu), thành ngữ như (Chuột xã, cáo thành, sửa dép vườn dưa), v.v... ngoài ra cũng lại có một số từ ngữ Hán học cần giải thích như: Kinh quyền, ba than, ngũ giới, hoa đàm v.v...
/ 55000đ

  1. |Hán văn cổ|  2. |Từ điển|  3. Điển cố văn học|
   I. Vương Lộc.   II. Kiều Thu Hoạch.   III. Nguyễn Thạch Giang.   IV. Bùi Nguyên.
   XXX KH143ĐG 2001
    ĐKCB: VN.002332 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Linh thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 493tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.493
  Tóm tắt: Tên quê quán, công đức của các vị thần linh được nhân dân Việt Nam thờ phụng trên khắp ba miền đất nước
/ 48.000đ/800b.

  1. |Từ điển|  2. |sách tra cứu|  3. Tín ngưỡng|  4. Việt Nam|
   I. Vũ Ngọc Khánh.   II. Phạm Minh Thảo.
   XXX KH143VN 2002
    ĐKCB: VN.002756 (Sẵn sàng)  
9. MAI, THANH HẢI
     Từ điển Tôn giáo / Mai Thanh Hải .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , 2002 .- 888 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tôn giáo lớn trên thế giới được sắp xếp theo tuần tự bảng chữ cái: nguyên lý, nguồn gốc, niềm tin, biểu tượng, kinh sách...
/ 115000

  1. Tôn giáo.  2. Từ điển.  3. |Từ điển|  4. |Tôn giáo|
   200.3 H115MT 2002
    ĐKCB: VN.002754 (Sẵn sàng)  
10. HUỲNH THỊ DUNG
     Từ điển sinh học phổ thông / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Vũ .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 689tr. ; 21cm.
   Thư mục: Tr. 688
/ 89.000đ/1.000b.

  1. |Sinh học|  2. |Từ điển|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Huỳnh Thị Dung.
   XXX D749HT 2002
    ĐKCB: VN.002725 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»