Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHƯƠNG DUNG
     Chuyện của người đang yêu / Phương Dung .- H. : Thanh niên , 2001 .- 243tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề về tình yêu và hạnh phúc. Những bức thư tình và lời giải cho những bức thư này. Chuyện của những người đang yêu
/ 24000đ

  1. |Tình Yêu|  2. |Cuộc sống|  3. Tâm lí học|
   XXX D749P 2001
    ĐKCB: VN.001609 (Sẵn sàng)  
2. SỬ UY SINH
     Cẩm nang nhân sinh (Về nam giới) / Sử Uy Sinh b.s ; Biên dịch: Đỗ Quyên .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số hiểu biết và cách quan sát đàn ông. Bí quyết đàn ông được mến mộ
/ 26000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |Nam giới|  3. Xã hội học|
   I. Đỗ Quyên.
   XXX S398SU 2001
    ĐKCB: VN.002257 (Sẵn sàng)  
3. GOLEMAN, DANIEL
     Trí tuệ xúc cảm : Làm thế nào để biến những xúc cảm của mình thành trí tuệ / Daniel Goleman ; Ng. dịch: Lê Diên .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 657tr ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Pháp: L'Intelligence émotionelle
  Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lí học xúc cảm, bản chất, ứng dụng của trí tuệ xúc cảm trong cuộc sống hàng ngày. Giáo dục trí tuệ xúc cảm cho trẻ
/ 60000đ

  1. |Giáo dục|  2. |Cảm xúc|  3. Tâm lí học|  4. Trí tuệ|  5. Bản chất|
   I. Lê Diên.
   XXX D127330240LG 2002
    ĐKCB: VN.002218 (Sẵn sàng)  
4. SCHAEFER, BODO
     Bí quyết để thành đạt / Bodo Schaefer ; Ng. dịch: Trần Hậu Thái .- H. : Thông tấn , 2002 .- 336tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Die Gesetzeder Gewinnar
  Tóm tắt: Bằng trải nghiệm của cuộc sống, tác giả đã đúc kết những bí quyết quan trọng để thành đạt trong kinh doanh cũng như trong nghệ thuật sống
/ 33000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |Bí quyết thành đạt|  3. Nghệ thuật kinh doanh|
   I. Trần Hậu Thái.
   XXX B420DOS 2002
    ĐKCB: VN.002176 (Sẵn sàng)  
5. TORDJMAN, GILBERT
     Giới tính theo cuộc đời / Gilbert Tordjman; Đức Anh, Ngân Đăng biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 491tr. ảnh màu ; 21cm.
  Tóm tắt: Quá trình xuất hiện và phát triển giới tính từ khi còn trong bào thai, tới khi sinh ra, qua thời kỳ trẻ em, niên thiếu, trưởng thành, mãn kinh, tuổi già và những căn bệnh thường gặp về giới tính như: co đau âm đạo, tắc ống dẫn trứng... và cách xử lý
/ 45.000đ/1.000b.

  1. |Tâm lí học|  2. |Sinh lý|  3. Giáo dục giới tính|
   I. Đức Anh.   II. Ngân Đăng.   III. Tordjman, Gilbert.
   XXX GI-LB240RTT 2002
    ĐKCB: VN.002753 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ BÂN
     Nghệ thuật quan hệ và ứng xử / Ngô Bân; Võ Toán dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 693tr. ; 21cm.
   Dịch nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: áp dụng nghệ thuật ứng xử của cổ nhân và kiến thức tâm lý học để có cách ứng xử linh động và phù hợp nhằm đem lại thành công trong tình yêu, gia đình, giao tiếp và thương trường
/ 75.000đ/1.000b.

  1. |Tâm lí học|  2. |Thương nghiệp|  3. Gia đình|  4. Tình yêu|  5. Nghệ thuật sống|
   I. Ngô Bân.   II. Võ Toán.
   XXX B209N 2002
    ĐKCB: VN.002714 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THẾ LINH
     Tình bạn, tình yêu tuổi học trò / Trần Thế Linh .- H. : Thanh niên , 2002 .- 131tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề xung quanh tình bạn, tình yêu tuổi học trò; Những mức độ biểu cảm của con người, nghệ thuật tỏ tình, những nảy sinh trong giai đoạn yêu đương, kết hôn và cuộc sống lứa đôi
/ 16000đ

  1. |Tình yêu|  2. |Tình bạn|  3. Tâm lí học|  4. Học sinh|
   XXX L398TT 2002
    ĐKCB: VN.002654 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ BÂN
     Nghệ thuật quan hệ và ứng xử / Ngô Bân; Võ Toán dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 693tr. ; 21cm.
   Dịch nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: áp dụng nghệ thuật ứng xử của cổ nhân và kiến thức tâm lý học để có cách ứng xử linh động và phù hợp nhằm đem lại thành công trong tình yêu, gia đình, giao tiếp và thương trường
/ 75.000đ/1.000b.

  1. |Tâm lí học|  2. |Thương nghiệp|  3. Gia đình|  4. Tình yêu|  5. Nghệ thuật sống|
   I. Ngô Bân.   II. Võ Toán.
   XXX B209N 2002
    ĐKCB: VN.003680 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN HỘ
     ứng xử sư phạm / Nguyễn Văn Hộ, Trịnh Trúc Lâm .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2005 .- 234tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về giao tiếp và ứng xử. Qui trình ứng xử sư phạm. Những mẩu chuyện về ứng xử sư phạm. Lựa chọn cách xử lý nhanh tình huống sư phạm
/ 25000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |sư phạm|  3. Sách giáo viên|  4. ứng xử|
   I. Trịnh Trúc Lâm.
   XXX H560NV 2005
    ĐKCB: VN.003423 (Sẵn sàng)  
10. TAKO KAGAYAKI
     Làm thế nào để chinh phục đối phương / Tako Kagayaki ; Ng. dịch: Hoàng Văn Tuấn .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2002 .- 167tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các bạn trẻ những kiến thức, những thủ thuật kỹ xảo tâm lí để hiểu lòng người nhằm đạt hiệu quả mong muốn trong giao tiếp xã hội, đàm phán, hợp tác trong công tác, trên thương trường..
/ 15000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |Tâm lí ứng dụng|
   I. Hoàng Văn Tuấn.
   XXX K100G163AK330T 2002
    ĐKCB: VN.003422 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»