Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. LINH NGA NIÊK ĐĂM
     Lấy chồng sớm làm gì ? / Linh Nga Niêk Đăm, Nguyễn Thị Chính .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 38tr : tranh vẽ ; 20,5cm
  Tóm tắt: Những bài học về pháp luật và giới thiệu những nội dung chủ yếu của Luật hôn nhân và gia đình thông qua các mẩu chuyện ngắn
/ 7200đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Sách thường thức|  4. Luật hôn nhân và gia đình|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   XXX Đ173LN 1999
    ĐKCB: VN.001625 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HIỀN LƯƠNG
     Học chữ không khó / Nguyễn Hiền Lương, Trần Thanh Pôn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 49tr tranh vẽ ; 20,5cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung chủ yếu trong chính sách giáo dục của Đảng và nhà nước thông qua một số mẩu chuyện ngắn
/ 8500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Sách thường thức|  3. Chính sách giáo dục|  4. Việt Nam|
   I. Trần Thanh Pôn.
   XXX L919NH 1999
    ĐKCB: VN.001628 (Sẵn sàng)  
3. VŨ NGỌC MINH
     Bách khoa nội trợ / Vũ Ngọc Minh, Trần Trúc Anh b.s .- H. : Thanh niên , 1999 .- 483tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp nội trợ thông dụng về chọn và bảo quản lương thực, thực phẩm, chế biến các món ăn, các món bánh, rượu và đồ uống
/ 35000đ

  1. |Nội trợ|  2. |Sách thường thức|  3. Nấu ăn|  4. Nữ công gia chánh|
   I. Trần Trúc Anh.
   XXX M398VN 1999
    ĐKCB: VN.001664 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN HOÀ
     Sâu bệnh hại cây trồng : Cách phòng trị / B.s: Trần Văn Hoà (ch.b), Hứa Văn chung, Trần Văn Hai,.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 123tr ; 19cm .- (101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp ; T.4)
  Tóm tắt: Sách thường thức gồm những câu hỏi đáp về sâu bệnh hại cây trồng. Tập quán sinh sống, cách phá hoại cây trồng; Biện pháp và cách phòng trị chúng
/ 10000đ

  1. |cây nông nghiệp|  2. |Sâu bệnh|  3. Sách thường thức|  4. cây ăn quả|  5. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Trần Văn Hai.   II. Dương Minh.   III. Phạm Hoàng Oanh.   IV. Hứa Văn Chung.
   XXX H428TV 2000
    ĐKCB: VN.001745 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN BẮC
     66 câu hỏi và đáp cho nông dân nuôi vịt CV - Super M (siêu thịt) / Nguyễn Văn Bắc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1999 .- 72tr : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 71
  Tóm tắt: 66 câu hỏi và đáp có hệ thống các vấn đề về kỹ thuật nuôi vịt: Những vướng mắc trong chăn nuôi, kỹ thuật nuôi, cách quản lý, cách sử lý khi vịt mắc bệnh, kết hợp nuôi vịt với cá có hiệu quả
/ 5500đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |vịt|  3. sách thường thức|
   XXX B170NV 1999
    ĐKCB: VN.001713 (Sẵn sàng)  
6. VÂN ANH
     Phổ biến nghề ở nông thôn / Vân Anh, Thanh Huệ b.s .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2001 .- 135tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống ở nông thôn và phương pháp tiến hành qua cách lựa chọn nguyên liệu, dụng cụ và cách làm để có được sản phẩm tốt đáp ứng theo nhu cầu của thị trường
/ 13000đ

  1. |Chế biến|  2. |Sách thường thức|  3. Nghề thủ công truyền thống|  4. Nông thôn|  5. Nghề|
   I. Thanh Huệ.
   XXX A139V 2001
    ĐKCB: VN.002265 (Sẵn sàng)  
7. Giao tiếp sự mở đầu của những thành công .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 206tr ; 19cm .- (Cẩm nang dành cho cuộc sống)
   Thư mục: tr. 201-202
  Tóm tắt: Tâm lí con người và nghệ thuật giao tiếp. Nghệ thuật giao tiếp hàng ngày. Qui tắc để giao tiếp thành công. Nghệ thuật chinh phục lòng người. Những câu danh ngôn về xử thế và giao tiếp
/ 20000đ

  1. |ứng xử|  2. |Giao tiếp|  3. Sách thường thức|  4. Tâm lí|
   XXX GI-146.TS 2002
    ĐKCB: VN.002217 (Sẵn sàng)  
8. VI HOÀNG
     Đừng tin lời rắn độc / B.s: Vi Hoàng (Ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 43tr ; 19cm
   Sách dành cho đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Gồm 16 câu hỏi đáp tìm hiểu về chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về sức mạnh của khối đại đoàn kết các dân tộc anh em sống trên đất nước Việt Nam. Đừng nghe theo bọn xấu phá hoại đoàn kết dân tộc
/ 4800đ

  1. |Đoàn kết dân tộc|  2. |Sách thường thức|  3. Sách song ngữ|  4. Chính sách dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Hoàng Đức Hậu.   II. Ngô Quang Hưng.
   XXX H453GV 2001
    ĐKCB: VN.002179 (Sẵn sàng)  
9. LÊ QUỐC HƯNG
     Thiên nhiên và thế giới động vật / Lê Quốc Hưng b.s .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phổ thông về thiên nhiên và thế giới động vật như: các loài giun, động vật thân mềm, loài thân giáp, sâu bọ cánh cứng, trâu, ngựa, báo sư tử.v.v..
/ 29000đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Động vật|
   XXX H888LQ 2003
    ĐKCB: VN.003209 (Sẵn sàng)  
10. Bách khoa gia đình . T.1 : Nội trợ / Chu Xuân Giao biên dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1999 .- 430tr ; 21cm .- (Tủ sách mọi nhà)
   Tên tập ghi ở phần giới thiệu
   T.1: Nội trợ
  Tóm tắt: Hướng dẫn, giới thiệu công việc nội trợ trong gia đình qua các phần: ừn uống; May mặc; Đồ dùng; Sức khoẻ; Chỗ ở và các vấn đề sinh hoạt khác trong cuộc sống
/ 40.000đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Gia đình|  3. Nội trợ|
   I. Chu Xuân Giao.
   XXX B110.KG 1999
    ĐKCB: VN.002751 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»