Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Việt Nam - Y nghĩa của những con số .- H. : Phổ thông , 1977 .- 38tr ; 19cm
  Tóm tắt: giới thiệu con số về các ngành kinh tế, dân số, công nghiệp, nông nghiêpk giao thông vận tải, đời sống vật chất và văn hoá của Việt nam từ namư 1945 đến 1976

  1. |công nghiệp|  2. |văn hoá|  3. dân số|  4. việt nam|  5. nông nghiệp|
   XXX V375.N- 1977
    ĐKCB: VN.000298 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ ĐẠT TỨ
     Đường vào khoa học . T.5 / Ngô Đạt Tứ, Đặng Mộng Lân, Trần Đại Nghiệp... .- H. : Thanh niên , 1980 .- 173tr ; 19cm
   T.5
  Tóm tắt: Những câu chuyện nghiên cứu khoa học, phục vụ lợi ích con người trên nhiều lĩnh vực: toán học, vật lý, năng lượng, tổ chức quản lý, môi trường, nông nghiệp
/ 1,75đ

  1. |toán học|  2. |Khoa học thường thức|  3. năng lượng|  4. vật lí|  5. nông nghiệp|
   I. Cao Trường Thọ.   II. Đặng Mộng Lân.   III. Trần Đại Nghiệp.   IV. Bùi Minh Đức.
   XXX T864NĐ 1980
    ĐKCB: VN.000332 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THẾ TỤC
     Hỏi đáp về nhãn - vải / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 156tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề về nguồn gốc, phân bố, lịch sử du nhập, đặc điểm sinh trưởng, kỹ thuật nhân giống, lai giống, trồng và chăm sóc nhãn, vải. Các giá trị kinh tế của chúng

  1. |trồng trọt|  2. |giá trị kinh tế|  3. vải|  4. nhãn|  5. Nông nghiệp|
   XXX T709TT 1995
    ĐKCB: VN.000605 (Sẵn sàng)  
4. PHAN ĐỊCH LÂN
     Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 220tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp chuẩn đoán và phòng chống bệnh ký sinh trùng ở dê, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê

  1. |Bệnh ký sinh|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Văn Quang.   III. Phan Địch Lân.
   636.3 L209PĐ 2002
    ĐKCB: VN.002905 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT CHƯƠNG
     Ong mật nuôi theo hộ gia đình / Việt Chương .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2004 .- 89 tr. : Hình vẽ ; 19 cm
/ 9.000 VND

  1. Ong mật.  2. |Ong mật|  3. |Nuôi theo|  4. Hộ gia đình|  5. Nông nghiệp|
   XXX CH919V 2004
    ĐKCB: VN.002821 (Sẵn sàng)  
6. CAO VĂN HƯNG
     Sơ chế, bảo quản một số loại nông sản cho vùng trung du và miền núi : Thóc, ngô, lạc, đậu, sắn . T.1 / Cao Văn Hưng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 76tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật sơ chế bảo quản và một số mô hình cụ thể đơn giản nhất chi phí đầu tư rẻ nhất, chi phí hoạt động thấp nhất những vẫn đạt hiệu quả nhất định

  1. |Nông sản|  2. |Sơ chế|  3. Nông nghiệp|  4. Bảo quản|
   631.18 H888CV 2003
    ĐKCB: VN.002803 (Sẵn sàng)  
7. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng / Trần Phượng Trinh biên tập .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 260 tr. ; 19 cm
   Phụ lục: tr. 171-256. - Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Biện pháp phòng trừ sâu bệnh, kỹ thuật dùng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, kỹ thuật chế thuốc trừ sâu từ thực vật.
/ 30000

  1. Sâu bệnh.  2. Nông nghiệp.  3. Cây trồng.  4. |Sâu bệnh|  5. |Trồng trọt|  6. Nông nghiệp|
   I. Trần, Phượng Trinh.
   632 C107.BP 2002
    ĐKCB: VN.002691 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2002 .- 186tr. ; 19cm.
/ 22.000đ/700b.

  1. |Vịt|  2. |Lợn|  3. |  4. Nông nghiệp|  5. Chăn nuôi|
   XXX H538.ĐV 2002
    ĐKCB: VN.002689 (Sẵn sàng)  
9. VÕ VĂN NINH
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình chọn giống sinh sản, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng, vệ sinh phòng và chữa bệnh cho heo
/ 20.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Kinh nghiệm|  3. nuôi heo|
   I. Võ Văn Ninh.
   XXX N398VV 2001
    ĐKCB: VN.002688 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH THỊ THU HƯƠNG
     Sổ tay trồng trọt / Trịnh Thị Thu Hương biên soạn .- H. : Thanh niên , 2001 .- 307tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả và chăm sóc vườn rau; Chuẩn bị cơ sở vật chất, kỹ thuật trong trồng trọt
/ 30.000đ/1000b

  1. |sổ tay|  2. |Sách thường thức|  3. Trồng trọt|  4. Kĩ thuật thâm canh|  5. Nông nghiệp|
   XXX H919TT 2001
    ĐKCB: VN.002650 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»