Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN KHẮC VIỆN Nỗi khổ của con em chúng ta
: V362NK
/ Nguyễn Khắc Viện
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997
.- 94tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi
1. Tâm lý. 2. giáo dục. 3. trẻ em.
XXX V362NK 1997
|
ĐKCB:
VN.000460
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN, ÁNH TUYẾT. Mẹ và con
/ Nguyễn Ánh Tuyết.
.- H. : Phụ nữ , 1995
.- 207tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu những tình cảm người mẹ dành cho con mình, thông qua đó người mẹ giáo dục con mình bằng tất cả tấm lòng và sức lực. / 8000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Tâm lý. 3. Trẻ em.
155.4 T831.NÁ 1995
|
ĐKCB:
VN.000584
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Cuộc sống gia đình
/ Lê Ý Thu biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 251tr. ; 19cm
Biên soạn theo cuốn: Familyhood. Tóm tắt: Những giá trị gia đình như sự hòa thuận vợ chồng và con cái, quan tâm dạy dỗ con cái, bữa cơm gia đình, sinh hoạt thường ngày và tục lệ, vai trò của người cha... / 23000đ
1. Gia đình. 2. Hôn nhân. 3. Tâm lý.
I. Lê, Ý Thu,.
306.85 C757.SG 2000
|
ĐKCB:
VN.001739
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÝ BÌNH Cẩm nang dành cho phụ nữ
/ Lý Bình, Trương Cường; Biên dịch: Duyên Hải
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 463tr ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật quan hệ, giao tiếp giữa phụ nữ với con cái, bạn bè của con cái, ông bà, người giúp việc, trường học, thầy cô... / 45.000đ
1. Giới tính. 2. Nữ giới. 3. Tâm lý. 4. phụ nữ.
305.4 B399L 2002
|
ĐKCB:
VN.002230
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
THANH LÊ Kiến trúc sư gia đình
: Người làm cha mẹ
/ Thanh Lê
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002
.- 250tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dạy con nhanh chóng thích nghi với cuộc sống, định hình đưcợ nhân cách, phát huy được tài năng sáng tạo / 27.000đ
1. gia đình. 2. tâm lý. 3. Giáo dục. 4. trẻ em.
306.874 L280T 2002
|
ĐKCB:
VN.002646
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
VƯƠNG QUỐC VƯỢNG Tâm sinh lý phụ nữ
/ Vương Quốc Vượng; Hà Kim Sinh dịch
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003
.- 650 tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những thành quả nghiên cứu mới nhất về sinh hoạt tình dục phụ nữ, bàn về bộ môn nghiên cứu tình dục phụ nữ, sinh lý tình dục phụ nữ, tâm lý tình dục phụ nữ và các vướng mắc về công năng tình dục. / 65.000đ
1. Tâm lý. 2. Tình dục. 3. Phụ nữ. 4. Sinh lý.
I. Hà Kim Sinh.
XXX V924VQ 2003
|
ĐKCB:
VN.003318
(Sẵn sàng)
|
| |