Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HÀ MINH ĐỨC
     Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đ874HM / Hà Minh Đức .- In lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1995 .- 267tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn chính luận, truyện ngắn, ký và nghệ thuật viết truyện ký của Hồ Chí minh

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tác phẩm.  3. nghiên cứu.  4. văn học.
   XXX Đ874HM 1995
    ĐKCB: VN.000344 (Sẵn sàng)  
2. GÊORGIEPXKI A.S
     Phương pháp học và phương pháp công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y học : A100.SG / A.S Gêorgiepxki; Nguyễn Trinh Cơ dịch .- H.: : Y học, , 1982 .- 175tr; ; 22cm
  Tóm tắt: Những nguyên lý và tính chất của các nghiên cứu khoa học, tiến trình trong lĩnh vực y học, về những đặc điểm của chúng và những phương pháp công tác nghiên cứu khoa học được sử dụng trong quá trình xử lý khoa học những vấn đề của y học, những giai đoạn chủ yếu và tính kế thừa của nghiên cứu khoa học

  1. Khoa học.  2. Nghiên cứu.  3. Phương pháp công tác.  4. Phương pháp học.  5. Sách học.
   XXX A100.SG 1982
    ĐKCB: VN.000262 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH
     Những bài văn bình giảng hay trong nhà trường phổ thông trung học : Chương trình CCGD và chuyên ban KHXH của bộ GD &ĐT / Nguyễn Đăng Mạnh .- Tái bản lần 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 194tr ; 21cm.
/ 13000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Bình giảng.  3. Văn học.
   8(V)(075) M144NĐ 1997
    ĐKCB: VN.001814 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, TRUNG HOA.
     Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa. .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 265tr. ; 21cm
   Phụ lục : tr. 212 - 246. - Thư mục : tr. 247 - 265
  Tóm tắt: Phân loại và định nghĩa địa danh. Lược sử địa danh học trên thế giới và ở Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu địa danh. Quan hệ giữa địa danh và nhân danh. Các phương thức đặt địa danh Việt Nam. Cấu tạo của địa danh Việt Nam. Qui cách viết hoa địa danh Việt Nam...
/ 43000đ

  1. Địa danh học.  2. Lịch sử.  3. Nghiên cứu.  4. {Việt Nam}
   915.97 H427.LT 2011
    ĐKCB: VN.005124 (Sẵn sàng)