Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, ĐỨC ĐÀN.
     Tác hại nghề nghiệp biện pháp an toàn. . T.1 / Nguyễn Đức Đãn, Nguyễn Ngọc Ngà. .- H. : Xây dựng , 1996 .- 216tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 211-212.
  Tóm tắt: Giúp cho người sử dụng lao động và người lao động hiểu biết tác hại nghề nghiệp của từng yếu tố vật lý, bụi, hóa chất và vi sinh vật gây bệnh...đến sức khỏe của con người,biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động sản xuất hàng ngày phải tiếp xúc.
/ 17800đ

  1. An toàn lao động.  2. Bảo hộ lao động.  3. Nghề nghiệp.  4. Vệ sinh lao động.
   I. Nguyễn, Ngọc Ngà..
   616.9 Đ128.NĐ 1996
    ĐKCB: VN.000810 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐỨC THẠCH
     Những nghề gắn với nông thôn : Hướng nghiệp dạy nghề / Nguyễn Đức Thạch .- Đồng Nai : Tổng hợp , 2000 .- 304tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những nghề thuộc công nghệ chế biến : sơ chế nông sản, sản xuất một số thực phẩm thông dụng, các dịch vụ nông hoá - nông dược
/ 25.000đ

  1. nông sản.  2. nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. dạy nghề.  5. nghề nghiệp.
   631 TH111NĐ 2000
    ĐKCB: VN.002663 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta

  1. Nghề nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Việt Nam.
   338.1 D752NM 2004
    ĐKCB: VN.003623 (Sẵn sàng)  
4. Bản lĩnh và công danh : Sự lựa chọn cho tương lai / Nguyễn Hải Anh biên dịch, tuyển dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 292tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các ngành nghề, các công việc đa dạng của xã hội hiện đại và các tiêu chí, chuẩn mực kĩ năng, năng lực, bản lĩnh cần có của người muốn làm những công việc trên
/ 30000đ

  1. Công việc.  2. Chọn nghề.  3. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Hải Anh.
   331.702 B129.LV 2004
    ĐKCB: VN.003300 (Sẵn sàng)  
5. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VN.005160 (Sẵn sàng)  
6. QUẢNG VĂN
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181-189
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự
/ 36000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Hướng nghiệp.  3. Việc làm.  4. |Bộ đội xuất ngũ|
   331.702 V180Q 2010
    ĐKCB: VN.005159 (Sẵn sàng)  
7. LÊ KHANH
     Hướng nghiệp từ thuở còn thơ / Lê Khanh .- H. : Phụ nữ , 2012 .- 227tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đưa ra các biện pháp giáo dục và phát triển kỹ năng trên cơ sở nhận biết sở thích, tính cách và năng lực của trẻ ngay từ hỏ, để khi lớn lên, trẻ có nhận thức đúng đắn với nghề nghiệp thích hợp với khả năng va tố chất, đồng thời tìm thấy niềm vui, hứng thú trong công việc.
/ 45000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Hứng thú.  3. Nghề nghiệp.  4. Trí tuệ.
   153.9 KH139L 2012
    ĐKCB: VN00.4035 (Sẵn sàng)  
8. Nghề Thiết kế thời trang .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500

  1. Nghề nghiệp.  2. Thiết kế.  3. Thời trang.  4. Tư vấn.  5. [Sách thiếu nhi]
   746.9023 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: TN.001370 (Sẵn sàng)  
9. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: TN.001369 (Sẵn sàng)  
10. Nghề Kiến trúc .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các công việc chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Kiến trúc sư.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. [Sách thiếu nhi]
   720.23 NGH281.KT 2005
    ĐKCB: TN.001368 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»