Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN KIỀU
     Thuốc đặc trị gia truyền : K378N . T.1 / Nguyễn Kiều .- H. : Hà nội , 1996 .- 296tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh cảm, bệnh về tiêu hoá, ho, thấp khớp, bệnh hô hấp, thuốc bổ dễ kiếm từ cây cỏ ở Việt nam

  1. Y học dân tộc.  2. thuốc nam.  3. đông y.
   XXX K378N 1996
    ĐKCB: VN.000615 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KIỀU
     Thuốc đặc trị gia truyền : K378N . T.2. / Nguyễn Kiều .- H. : Hà nội , 1996 .- 296tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh cảm, bệnh về tiêu hoá, ho, thấp khớp, bệnh hô hấp, thuốc bổ dễ kiếm từ cây cỏ ở Việt nam

  1. Y học dân tộc.  2. thuốc nam.  3. đông y.
   XXX K378N 1996
    ĐKCB: VN.000614 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VN.000631 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HỮU TRÁC
     Châu ngọc cách ngôn : TR107LH / Lê Hữu Trác; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1996 .- 185tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh, sử dụng thuốc và chẩn bệnh bằng thuốc Nam

  1. Y học dân tộc.  2. đông y.  3. điều trị.
   I. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.   II. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.
   XXX TR107LH 1996
    ĐKCB: VN.000687 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Bài thuốc.  4. Đông y.  5. Y học dân tộc.
   I. Trương Anh.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VN.004238 (Sẵn sàng)  
6. THANH NGA
     Chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em bằng y học dân tộc / Thanh Nga .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 204tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều bài thuốc Nam chữa các bệnh về phụ nữ và trẻ em như: Kinh nguyệt không đều, nôn mửa, sưng phù khi mang thai, các bệnh thường gặp thời kì tiền mãn kinh, các bệnh: tưa lưỡi, bỏ ăn, ho gà,... ở trẻ em và giới thiệu đặc điểm, công dụng của một số cây thuốc Nam
/ 20000đ

  1. Trẻ em.  2. Y học dân tộc.  3. Bài thuốc.  4. Điều trị.  5. {Phụ nữ}
   XXX NG100T 2002
    ĐKCB: VN.002593 (Sẵn sàng)  
7. LÊ ĐÌNH BÍCH
     Những bài thuốc hay dân tộc - dân gian / Lê Đình Bích .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 190tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn khoảng 500 bài thuốc hay dùng để chữa 41 bệnh thường gặp như: cảm cúm, cảm lạnh, cảm sốt, ho, ho gà, hen xuyễn, đau dạ dày, rối loạn tiêu hóa, chữa kiết lị, đau đầu, mất ngủ, đau mắt, đau tai, mũi, họng, chữa bệnh phụ nữ...
/ 19500đ

  1. Y học dân tộc.  2. Bài thuốc đông y.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.
   XXX B344LĐ 2005
    ĐKCB: VN.003452 (Sẵn sàng)  
8. HÀ TRẠI BÌNH
     601 điều cần biết về bồi bổ sức khỏe và giảm bệnh tật / Hà Trại Bình ; Nguyễn Trung Thuần, Phạm Thị Thu dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 491tr ; 21cm .- (Tủ sách Tư vấn sức khỏe gia đình thế kỷ 21)
   Dịch từ bản tiếng Trung "600 câu hỏi về bồi bổ trong gia đình"
   Dịch Trung Quốc

  1. Điều trị.  2. Y học dân tộc.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Trung Thuần.   II. Phạm Thị Thu.
   XXX B399HT 2003
    ĐKCB: VN.003441 (Sẵn sàng)  
9. Xoa bóp tăng cường sức khỏe, vẻ đẹp : Hướng dẫn bằng hình / Thẩm Chí, Bạch Sĩ Đinh, Uy Mi, Hậu Cương; Đỗ Quốc Long dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 178tr. : hình vẽ ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách xoa bóp để giữ gìn sắc đẹp và tăng cường sức khỏe như xoa bóp xóa nếp nhăn, tắm giảm béo, xoa bóp trị mụn...
/ 18.000đ

  1. Xoa bóp.  2. Làm đẹp.  3. Y học dân tộc.
   I. Đỗ Quốc Long.   II. Uy Mi.   III. Bạch Sĩ Đinh.   IV. Thẩm Chí, , i, Hậu Cương;.
   XXX X427.BT 2003
    ĐKCB: VN.003437 (Sẵn sàng)  
10. Thuốc vườn nhà / Phùng Nguyên tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2011 .- 283tr ; 21cm
   Báo Tiền Phong - chuyên đề tri thức trẻ
  Tóm tắt: Mô tả một số vị thuốc từ cây lá, hoa, quả, nấm và các bài thuốc trị nhiều bệnh từ các loại cây, hoa, lá, quả, nấm này
/ 48000đ

  1. Bài thuốc.  2. Dược liệu.  3. Y học dân tộc.
   I. Phùng Nguyên.
   615 TH756.VN 2011
    ĐKCB: VN.004386 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»