Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
52 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. BOGGS, PETER B.
     Viêm mũi dị ứng / Peter B. Boggs; Lê Văn Phú, Lê Tú Anh dịch .- H. : Y học , 2000 .- 301tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến giải phẫu, sinh lý của các bộ phận như mũi, xoang, tai, hệ thống đường hô hấp. Các triệu chứng và việc điều trị những trường hợp bị dị ứng
/ 32000

  1. phòng ngừa.  2. điều trị.  3. dị ứng.  4. Y học.  5. viêm mũi.
   617.5 B.BP 2000
    ĐKCB: VN.000231 (Sẵn sàng)  
2. MOLL, J.M.H.
     Các bệnh về khớp / J.M.H. Moll; Vũ Minh Đức dịch .- H. : Y học , 2000 .- 220tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh về khớp như: viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá xương khớp, bệnh gout, viêm khớp do lao, viêm khớp do lậu cầu...đến những bệnh lý có tính chuyên môn hơn như lupusban đỏ, hội chứng reiter, ban xuất huyết Henoch schonlein, ban do nhiễm độc thuốc, ngón tay dùi trống, các bệnh ác tính, dị tật bẩm sinh
/ 27.000đ

  1. Y học.  2. bệnh khớp.
   I. Vũ Minh Đức.
   XXX J.M.H.M 2000
    ĐKCB: VN.000247 (Sẵn sàng)  
3. TÔN, THẤT TÙNG.
     Đường vào khoa học của tôi / Tôn Thất Tùng. .- H. : Thanh niên , 1978 .- 134tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất.
/ 0đ60

  1. Tôn, Thất tùng,.  2. Y học.
   610.92 T750.TT 1978
    ĐKCB: VN.000138 (Sẵn sàng)  
4. TÔN, THẤT TÙNG.
     Đường vào khoa học của tôi / Tôn Thất Tùng. .- H. : Thanh niên , 1978 .- 134tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất.
/ 0đ60

  1. Tôn, Thất tùng,.  2. Y học.
   610.92 T750.TT 1978
    ĐKCB: VN.000137 (Sẵn sàng)  
5. Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục:tr.184 - 185.
/ 16000đ

  1. Nhi khoa.  2. Phẫu thuật.  3. Y học.
   618.92 PH230.TN 1999
    ĐKCB: VN.000630 (Sẵn sàng)  
6. Thuốc chữa bệnh hiểm nghèo : Sách chữa bệnh cần thiết cho mọi người / Đức Hạnh, Lê Thành, Mai Lan, Phạm Vi .- Hà Nội , 1996 .- 303tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phòng và chữa một số bệnh hiểm nghèo như ung thư, động mạch tắc... bằng thuốc Nam, thuốc Tây và cách ăn uống
/ 22600đ

  1. Y học.  2. điều trị.
   I. Lê Thành.   II. Mai Lan.   III. Phạm Vi.
   XXX TH756.CB 1996
    ĐKCB: VN.000711 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG BẢO CHÂU
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bệnh học nội khoa của y học cổ truyền với 63 chứng bệnh. Những chứng bệnh do những nguyên nhân khác nhau gây nên với các nội dung triệu chứng, phép điều trị, phương thuốc và tác dụng của các vị thuốc
/ 49.000đ

  1. Y học.  2. nội khoa.  3. y học cổ truyền.
   I. Hoàng Bảo Châu.
   XXX CH227HB 1997
    ĐKCB: VN.000787 (Sẵn sàng)  
8. QUÁCH QUÂN
     270 điều cần biết về tâm sinh lý và giới tính : Phòng và chữa bệnh nam giới thường mắc / Quách Quân, Cao Tùng Du...; Nguyễn Ngọc Anh dịch .- H. : Nxb. Thanh Niên , 2000 .- 440tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phổ cập những kiến thức về chuyên khoa nam giới, phân tích các vấn đề về giải phẫu hệ thống sinh dục nam giới, sinh lý giới tính, trở ngại về chức năng tình dục của nam giới, bệnh vô sinh ở nam giới, nam giới hạn chế sinh đẻ để nuôi con tốt và các bệnh nam giới thường gặp
/ 39000đ

  1. Nam khoa.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Y học.  4. Sinh lý giới tính.
   I. Cao Tùng Du.   II. Lưu Kiến Tân.   III. Nguyễn Ngọc Anh.
   XXX QU209Q 2000
    ĐKCB: VN.002252 (Sẵn sàng)  
9. CÔNG SĨ
     Hướng dẫn điều trị bệnh thiếu máu .- Minh Hải : Mũi Cà Mau , 2000 .- 144tr. ; 19cm
/ 14.000đ., 1.000b

  1. Y học.  2. Bệnh thiếu máu.  3. Quan điểm của đông y.
   616N.14 S333C 2000
    ĐKCB: VN.002238 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN NGỌC KHA
     Tìm hiểu và thực hành thiền góc độ sinh học với sức khỏe / Nguyễn Ngọc Kha .- H. : Y học , 1999 .- 295 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Ngày nay, Stress đã và đang là vốn đề hết sức đáng lo ngại đối với sức khỏe con người. Một trong những giải pháp chống và tránh Stress là thư giãn. Sách giới thiệu một cách thức thư giãn hiệu quả đối với con người hiện đại: thiền với hướng dẫn cụ thể, dễ hiểu, dễ thực hiện và hoàn toàn khoa học
/ 27000đ

  1. Sức khỏe.  2. Thực hành.  3. Thiền.  4. Y học.  5. Vật lí trị liệu.
   615.8 KH100NN 1999
    ĐKCB: VN.002220 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»