Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
83 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Tổ quốc ta, nhân dân ta, sự nghiệp ta và người nghệ sĩ / Phạm Văn Đồng .- In lần thứ 3 .- H : Văn học , 1976 .- 366tr. ; 19cm
  1. Nghệ sĩ.  2. Sự nghiệp.  3. Văn hóa.
   I. Phạm Văn Đồng.
   XXX Đ607PV 1976
    ĐKCB: VN.000408 (Sẵn sàng)  
2. TRƯỜNG CHINH
     Trường Chinh tuyển tập . T.2 : 1955-1975 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1500tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm những bài nói và bài viết của đồng chí Trường Chinh từ năm 1955 đến năm 1975 về các vấn đề cơ bản như: tiếp tục cải cách ruộng đất ở miền Bắc và hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, vấn đề cải tạo XHCN, xác định đường lối Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, xây dựng Đảng, công tác tư tưởng Đảng trong thời kỳ mới, vấn đề tư duy văn hoá sáng tạo...

  1. Cải cách.  2. Ruộng đất.  3. Cải tạo XHCN.  4. Văn hoá.  5. Tư tưởng.  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Trần Nhâm.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Hoàng Phong Hà.
   959.704 CH398T 2009
    ĐKCB: VN.000952 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THỊ QUÍ
     Nỗi đau thời đại / Lê Thị Quí .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, thực trạng của những người lang thang cơ nhỡ, nạn mại dâm, bạo lực gia đình và giải pháp nhằm ngăn chặn những tệ nạn trên
/ 7000đ

  1. Văn hoá.  2. tệ nạn xã hội.
   364.4 QU334LT 1996
    ĐKCB: VN.000454 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH,
     Văn hóa nghệ thuật cũng là một mặt trận / Hồ Chí Minh. .- H. : Văn học , 1981 .- 529tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Là tuyển tập lý luận gồm những bài viết, bài nói của Hồ Chủ Tịch về văn hóa, văn nghệ, báo chí...từ những năm 20 thế kỷ XX cho đến khi Người qua đời.
/ 3đ60

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa.  3. Văn nghệ.
   306 M398,HC 1981
    ĐKCB: VN.000324 (Sẵn sàng)  
5. Những vấn đề tâm lý và văn hóa hiện đại / Đặng Phương Kiệt chủ biên ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000 .- 484tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm một số bài viết của các nhà tâm lý và bác sĩ về sức khỏe và văn minh Á Đông, sức khỏe, văn hóa và chất lượng, tâm lý gia đình, giáo dục gia đình, tâm lý sản phụ sơ sinh, stress và ám sợ AIDS đấu đầu, giảm trí nhớ, stress tâm lý do chiến tranh, ứng phó với stress tiếp cận nhân văn tâm tình dục, những nạn nhân đồng tính luyện dị, nỗi buồn trong thơ ca nhạc ... thờ cúng tổ tiên, một nét đậm trong đời sống tâm linh người Việt.
/ 45000đ

  1. Tâm lý xã hội.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   I. Đặng, Phương Kiệt,.
   302 NH891.VĐ 2000
    ĐKCB: VN.000241 (Sẵn sàng)  
6. Các tác gia nghiên cứu văn hóa dân gian/Nguyễn Xuân Kính (chủ biên), Nguyễn Thúy Loan, Lê Chí Quế... .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 404tr. : ảnh ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Nghiên cứu Văn hóa dân gian.
  Tóm tắt: Giới thiệu 14 tác giả nghiên cứu văn hóa dân gian với những hoàn cảnh xuất thân không giống nhau nhưng ở học có một số điểm chung dễ nhận thấy là lòng yêu mến văn hóa dân gian.
/ 22000đ

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Lê, Chí Quế,.   II. Nguyễn, Thúy Loan,.   III. Nguyễn, Xuân Kính,.
   398 C107.TG 1995
    ĐKCB: VN.000599 (Sẵn sàng)  
7. Xây dựng đời sống văn hóa ở các Tỉnh phía Nam .- H. : Văn hóa dân tộc , 1996 .- 283tr ; 19cm .- (Vụ văn hóa dân tộc miền núi)
  Tóm tắt: Nhằm phổ biến những kinh nghiệ, cách làm cùng những kiến nghị của các địa phương và những vấn đề đặt ra cần được tháo gà trong công tác chỉ đạo, quản lý các hoạt động văn hóa thông tin ở cơ sở .
/ 7.000đ

  1. Văn hóa.  2. phía Nam.  3. Việt Nam.  4. xây dựng.  5. đời sống.
   306.4 X234.DĐ 1996
    ĐKCB: VN.000678 (Sẵn sàng)  
8. WANNING, ESTHER
     Sốc văn hóa Mỹ : Sách tham khảo / Esther Wanning; Nguyễn Hạnh Dung, Bùi Đức Thược dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 344tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến nhiều vấn đề trong cuộc sống thường ngày như những quan niệm sống, hôn nhân và gia đình, vấn đề giáo dục, quan hệ bạn bè, tín ngưỡng, công việc kinh doanh
/ 22500đ

  1. Văn hóa.  2. Mỹ.
   I. Nguyễn Hạnh Dung.   II. Bùi Đức Thược.   III. Nguyễn Hạnh Dung.   IV. Bùi Đức Thược.
   XXX E240STHERW 1995
    ĐKCB: VN.000653 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.5 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 452tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu quan trọng từ cuối tháng 12 - 1994 đến cuối năm 1995 tiếp tục làm sáng tỏ và cụ thể hóa đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ của Đảng, đặc biệt khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới xây dựng đất nước.
/ 26000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Đổi mới.  4. Kinh tế.  5. Văn hóa.
   324.259707 M899.Đ 1996
    ĐKCB: VN.000782 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.5 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 452tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu quan trọng từ cuối tháng 12 - 1994 đến cuối năm 1995 tiếp tục làm sáng tỏ và cụ thể hóa đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ của Đảng, đặc biệt khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới xây dựng đất nước.
/ 26000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Đổi mới.  4. Kinh tế.  5. Văn hóa.
   324.259707 M899.Đ 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»