Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. VŨ ĐỨC PHÚC
     Đi Đơ Rô / Vũ Đức Phúc .- H. : Văn Hóa , 1986 .- 243tr ; 19cm
/ 16đ

  1. truyện.  2. Pháp.  3. Văn học hiện đại.
   XXX PH708VĐ 1986
    ĐKCB: VN.000025 (Sẵn sàng)  
2. QUỲNH CƯ
     Nhiếp chính ỷ Lan : Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư .- In lần thứ 3 có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 231tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Truyện.  2. truyện lịch sử.  3. văn học hiện đại.  4. Việt Nam.
   XXX C860Q 1998
    ĐKCB: VN.000498 (Sẵn sàng)  
3. SƠN TÙNG
     Hoa râm bụt / Sơn Tùng .- H. : Thanh niên , 1999 .- 388tr. ; 19cm
/ 36500đ

  1. Truyện.  2. văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. truyện danh nhân.  5. Hồ Chí Minh.
   XXX T750S 1999
    ĐKCB: VN.000546 (Sẵn sàng)  
4. Hạnh phúc ở nơi đâu : Tập truyện / Nhiều tác giả .- H. : Thanh niên , 1998 .- 321tr. ; 19cm
  1. Truyện.  2. văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   XXX H144.PỞ 1998
    ĐKCB: VN.000539 (Sẵn sàng)  
5. LI PA TỐP, VIN
     Câu chuyện về anh là thế / Vin Li Pa Tốp ; Lê Khánh Trường dịch .- M. : Cầu vồng , 1982 .- 535tr. ; 20cm
   In theo bản dịch của Nxb.Lao động, Hà Nội

  1. Văn học hiện đại Liên Xô.  2. Truyện.
   I. Lê Khánh Trường.
   XXX V391LP 1982
    ĐKCB: VN.000160 (Sẵn sàng)  
6. LÊ MINH
     Người thợ máy Tôn Đức Thắng : Truyện / Lê Minh .- H. : Thanh niên , 1981 .- 311tr ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. truyện.
   XXX M398L 1981
    ĐKCB: VN.000172 (Sẵn sàng)  
7. CAO THANH
     Hô-Xê Mác-Ti (1853-1895) / Cao Thanh, Đoàn Đình Ca .- H : Thanh niên , 1978 .- 163tr. ; 19cm
  1. Văn học.  2. Truyện.  3. Cuba.
   I. Cao Thanh.   II. Đoàn Đình Ca.
   XXX TH139C 1978
    ĐKCB: VN.000146 (Sẵn sàng)  
8. Hãy tha thứ cho em : Tập truyện tình yêu / Phạm Sông Hồng, Vũ Đình Bình dịch .- H. : Hội nhà văn , 1994 .- 259tr. ; 19cm.
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Truyện.
   I. Vũ Đình Bình.   II. Phạm Sông Hồng.   III. Vũ Đình Bình.
   XXX H166.TT 1994
    ĐKCB: VN.000577 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN QUANG VINH
     Sống lại ngày đã chết : V398TQ / Trần Quang Vinh .- H. : Thanh niên , 1994 .- 137tr. ; 19cm.
  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Truyện.
   XXX V398TQ 1994
    ĐKCB: VN.000560 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN KHOA CHIÊM
     Việt nam khai quốc chí truyện (Nam triều công nghiệp diễn chí) : CH350NK / Nguyễn Khoa Chiêm; Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thúy Nga dịch, chú giải và giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 1994 .- 632tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Thời kỳ Trịnh Nguyễn phân tranh với những mảng chiến trận nối tiếp nhau suốt từ khi Nguyễn Hoàng vào Thuận hóa đến 2-1775
/ 43000đ

  1. Truyện.  2. lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Ngô Đức Thọ.   II. Nguyễn Thúy Nga.   III. Ngô Đức Thọ.   IV. Nguyễn Thúy Nga.
   XXX CH350NK 1994
    ĐKCB: VN.000558 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»