Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỒNG THỊ THU THỦY
     Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn / Đồng Thị Thu Thủy b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2015 .- 195tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 159-192
  Tóm tắt: Khái quát chung về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên; công tác giáo dục người chưa thành niên tại xã, phường, thị trấn; trình tự, thủ tục lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên. Giới thiệu một số biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên
   ISBN: 9786046522829

  1. Pháp luật.  2. Quản lí.  3. Trẻ em.  4. Vi phạm pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]
   342.59708772 TH806ĐT 2015
    ĐKCB: VN.003989 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHẮC VIỆN
     Nỗi khổ của con em chúng ta : V362NK / Nguyễn Khắc Viện .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 94tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi

  1. Tâm lý.  2. giáo dục.  3. trẻ em.
   XXX V362NK 1997
    ĐKCB: VN.000460 (Sẵn sàng)  
3. Phương pháp nuôi dạy con : Từ 4 đến 6 tuổi / Ngưu Lê, Lý Chính Mai, Phạm Thúy Anh,...: Biên soạn .- In lần thứ 6 .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 283tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển về thể chất và tâm hồn của trẻ từ 4 đến 6 tuổi. Hướng dẫn cách chăm sóc, giáo dục trẻ ở lứa tuổi này như: phương pháp gợi mở trí thông minh, phát triển và bồi dưỡng năng khiếu bẩm sinh, bồi dưỡng tố chất cơ bản,... phân biệt giới hạn của sai lầm trong giáo dục gia đình
/ 30000đ

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Nuôi dạy con.  3. Giáo dục gia đình.  4. Trẻ em.  5. Chăm sóc.  6. |Phương pháp nuôi dạy trẻ|  7. |Giáo dục trẻ em|  8. Giáo dục con cái|  9. Nuôi dạy con cái|
   I. Phạm, Thúy Anh.   II. Lý, Chính Mai.   III. Ngưu, Lê.
   649 PH919.PN 2006
    ĐKCB: VN.000483 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, ÁNH TUYẾT.
     Mẹ và con / Nguyễn Ánh Tuyết. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 207tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu những tình cảm người mẹ dành cho con mình, thông qua đó người mẹ giáo dục con mình bằng tất cả tấm lòng và sức lực.
/ 8000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Tâm lý.  3. Trẻ em.
   155.4 T831.NÁ 1995
    ĐKCB: VN.000584 (Sẵn sàng)  
5. SANAE, Ô.
     Tạo mẫu người đẹp cho con bạn / Ô. Sanae ; Người dịch: Lê Huy Thìn, Lê Thu Hương. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 162tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Bà Sanae đã góp một phần quan trọng trong sự nghiệp cải biến giống nòi, bà đã dám nhìn thẳng vào những yếu kém khuyết tật về hình thể của người Nhật và đưa ra một phương pháp tối ưu để xóa đi những khuyết tật ấy, tạo ra những mẫu người tương lai với cả vẻ đẹp bề ngoài và bên trong.
/ 13000đ

  1. Hình thể.  2. Trẻ em.
   I. Lê, Huy Thìn,.   II. Lê, Thu Hương,.
   649 Ô575.S 1995
    ĐKCB: VN.000588 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ÁNH TUYẾT.
     Trò chơi của trẻ em / Nguyễn Ánh Tuyết. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 235tr. ; 20,5cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về trò chơi trẻ em, vai trò của nó trong quá trình phát triển trí tuệ, thể chất trẻ em. Giới thiệu một số loại trò chơi thông thường từ những trò chơi dân gian cổ truyền đến hiện đại từ những trò chơi trí tuệ, đạo đức, thẩm mỹ đến phát triển thể lực .
/ 12000đ

  1. Trẻ em.  2. Trò chơi.
   I. Nguyễn Ánh Tuyết..
   370.11 T831.NÁ 2000
    ĐKCB: VN.001627 (Sẵn sàng)  
7. Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Thi Ngọc biên soạn. .- H. : Lao động , 2002 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp quy của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và các qui định về bảo vệ, chăm sóc trẻ em.
/ 25000đ

  1. Chăm sóc.  2. Dân số.  3. Kế hoạch hóa gia đình.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Thi Ngọc,.
   312 NH891.QĐ 2002
    ĐKCB: VN.002280 (Sẵn sàng)  
8. XUÂN HIỂU
     Bí quyết sinh trai, sinh gái / Xuân Hiểu ; Nguyễn An dịch .- Hà Nội : Hà Nội , 2002 .- 298 tr. : bảng ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp những kinh nghiệm đã được tích luỹ và thực tiễn chứng minh về việc sinh con theo ý muốn.
/ 26600

  1. Trẻ em.  2. Sinh đẻ.  3. |Sinh gái|  4. |Sinh sản|  5. Sinh trai|
   I. Nguyễn An.
   618.2 H379X 2002
    ĐKCB: VN.002784 (Sẵn sàng)  
9. THANH LÊ
     Kiến trúc sư gia đình : Người làm cha mẹ / Thanh Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 250tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dạy con nhanh chóng thích nghi với cuộc sống, định hình đưcợ nhân cách, phát huy được tài năng sáng tạo
/ 27.000đ

  1. gia đình.  2. tâm lý.  3. Giáo dục.  4. trẻ em.
   306.874 L280T 2002
    ĐKCB: VN.002646 (Sẵn sàng)  
10. LỤC KHẮC
     Mong con thành rồng / Lục Khắc, Lộ Dao (ch.b) ; Đỗ Quốc Bình, Nghiêm Việt Anh, Nguyễn Anh Thăng dịch .- H : Văn hóa thông tin , 2002 .- 435tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cẩm nang trong giáo dục con trẻ ở gia đình ( cách nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ sức khỏe, giúp trẻ phát triển sở trường..., phát triển nhân cách toàn diện về thể chất và trí lực, đạo đức...)

  1. Trẻ em.  2. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em.  3. Giáo dục.
   I. Nguyễn Anh Thăng.   II. Nghiêm Việt Anh.   III. Lộ Dao.   IV. Đỗ Quốc Bình.
   XXX KH170L 2002
    ĐKCB: VN.002601 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»