7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LÊ DUY Mặt trời
/ Lê Duy
.- H : Khoa học và kỹ thuật , 1978
.- 129tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày năng lượng mặt trời trong công nghiệp và đời sống
1. Mặt trời. 2. Thiên văn học.
I. Lê Duy.
XXX D804L 1978
|
ĐKCB:
VN.000303
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Thiên văn/
/ Hồ Cúc dịch
.- Thành phố Hồ Chí Minh: : Nxb. Trẻ, , 2004
.- 73 tr.; ; 20 cm .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Đề cập đến các lĩnh vực thiên văn, núi non, sông ngòi, lịch sử, các nhân vật nổi tiếng, các quốc gia trên thế giới,.... / 8000VND
1. Khoa học thường thức. 2. Thiên văn. 3. Thiên văn học.
I. Hồ Cúc dịch.
XXX TH357.V 2004
|
ĐKCB:
VN.003351
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
BIỆN DỤC LÂN Bí ẩn về thiên văn học
/ Biện Dục Lân; Tuệ Văn dịch
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 159tr : minh họa ; 21cm .- (Thế giới những điều chưa biết)
Tóm tắt: Những giải đáp về thiên văn như: mặt trăng từ đâu đến, nguồn gốc của các tiểu hành tinhvũ trụ có bao nhiêu tuổi, UFO là gì, các phân tử hữu cơ trong không trung,... / 29000đ
1. Bí ẩn. 2. Thiên văn học. 3. Kiến thức khoa học.
I. Tuệ Văn.
520 L209BD 2011
|
ĐKCB:
TN.001577
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Khám phá những điều kỳ thú.
. T.7,
: Vén bức màn bí mật của trái đất / Saigonbook biên dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
T.7. Vén bức màn bí mật của trái đất. Tóm tắt: Khái niệm về trái đất như: diện tích, sự hình thành, phân chia múi giờ, kinh tuyến vĩ tuyến, nhiệt độ Bắc cực và Nam cực, thảm họa thiên tai... / 13000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Sách thường thức. 3. Thiên văn học. 4. Trái đất. 5. Vũ trụ.
551 KH124.PN 2003
|
ĐKCB:
TN.001462
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Khám phá những điều kỳ thú.
. T.6,
: Vũ trụ huyền bí / Saigonbook biên dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
T.6. Vũ trụ huyền bí. Tóm tắt: khái quát về vũ trụ như: sự khác nhau của thiên văn và khí tượng, hiện tượng nhật thực và nguyệt thực, sao chỗi, ngân hà, âm lịch, dương lịch... / 13000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Sách thường thức. 3. Thiên văn học. 4. Vũ trụ. 5. Vũ trụ.
523.1 KH124.PN 2003
|
ĐKCB:
TN.001461
(Sẵn sàng)
|
| |
|