Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU ĐỐNG
     Nấm ăn - Nấm dược liệu công dụng và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Đống, Đinh Xuân Linh .- H. : nxb. Hà Nội , 1999 .- 187tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung gồm những kiến thức cơ bản của công nghệ nuôi trồng nấm, tiềm năng và thực trạng phát triển nghề trồng nấm hiện nay ở Việt Nam và nấm linh chi một loại biệt dược quý
/ 14.000đ

  1. công nghệ chế biến.  2. nấm dược liệu.  3. Nấm ăn.  4. thực phẩm.
   I. Đinh Xuân Linh.
   635 Đ610NH 1999
    ĐKCB: VN.000548 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, DOÃN DIÊN.
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá. . T. 1 / Lê Doãn Diên. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 270.
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm.

  1. Bảo quản.  2. Công nghệ sinh học.  3. Lương thực.  4. Thực phẩm.
   631.5 D357.LD 2002
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
3. LẬP, THẠCH HÒA.
     Canh dưỡng sinh : Phát minh mới nhất của người Nhật về bí quyết phòng ngừa và tự chữa bệnh nan y hiệu nghiệm thần kỳ / Lập Thạch Hòa ; Người dịch: Trần Anh Kiệt... [và những người khác]. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về canh dưỡng sinh, những thành kiến sai lầm của y học hiện đại, canh dưỡng sinh đã trị các loại bệnh: nội tạng và đường tiểu, đau đầu gối và phong thấp, bệnh về da và khí quản, bệnh ung thư, thời hạn tối thiểu để dùng canh dưỡng sinh chữa trị bệnh tật.
/ 18000đ

  1. Canh dưỡng sinh.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Anh Kiệt,.
   613.2 H428.LT 2003
    ĐKCB: VN.003521 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU THĂNG
     11 loại thực phẩm bổ dưỡng, chống lão suy ở người cao tuổi / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 83tr. : ảnh ; 18x20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, tác dụng, cách dùng và chế biến 11 loại thực phẩm bổ dưỡng, chống lão suy ở người cao tuổi như: ngô, tỏi, mật ong, đậu phụ, bí đỏ, hạt sen, súp lơ xanh, nấm, tuyết, bí đao, dâu tây, hạnh đào
/ 38000đ

  1. Người cao tuổi.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.  4. Nấu ăn.  5. Chế biến.
   613.2 TH187NH 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. HỒ CÚC
     Trò chơi khoa học : Dành cho học sinh . T.4 : Trẻ em - Con người - Thực phẩm / Hồ Cúc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 71tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề mang tính khoa học thuộc các lĩnh vực: tự nhiên, đời sống, sức khoẻ, khoa học kỹ thuật... dành cho các em học sinh, kèm theo phần đố vui, hướng dẫn trò chơi
/ 13000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trò chơi.  3. Khoa học.  4. Thiếu nhi.  5. Thực phẩm.
   793.73 C708H 2007
    ĐKCB: TN.001806 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HỮU THĂNG
     11 loại thực phẩm bổ dưỡng, chống lão suy ở người cao tuổi / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 83tr. : ảnh ; 18x20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, tác dụng, cách dùng và chế biến 11 loại thực phẩm bổ dưỡng, chống lão suy ở người cao tuổi như: ngô, tỏi, mật ong, đậu phụ, bí đỏ, hạt sen, súp lơ xanh, nấm, tuyết, bí đao, dâu tây, hạnh đào
/ 38000đ

  1. Người cao tuổi.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.  4. Nấu ăn.  5. Chế biến.
   613.2 TH187NH 2009
    ĐKCB: VN.004395 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ., 1000b

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 NG100NT 2006
    ĐKCB: VN.004365 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ, QUYÊN.
     Những thực phẩm tương kỵ và cách sử dụng khoa học / Đỗ Quyên biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 230tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng các loại thực phẩm một cách khoa học đối với từng món ăn, loại bệnh, tránh bị ngộ độc khi kết hợp các loại thực phẩm chế biến món ăn.
/ 26000đ

  1. An toàn thực phẩm.  2. Ăn uống.  3. Sử dụng.  4. Thực phẩm.
   613.2 QU966.Đ 2008
    ĐKCB: VN.004278 (Sẵn sàng)  
9. 10000 mẹo vặt trong ẩm thực : Hơn 10000 mẹo vặt và bí quyết thông dụng / Việt Thư sưu tầm & biên soạn. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 264tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 10000 mẹo vặt và những bí quyết thông dụng trong ẩm thực: cách chọn đồ dùng nhà bếp, chọn nguyên vật liệu, mua thực phẩm tươi sống...
/ 38000đ

  1. Ẩm thực.  2. Bí quyết.  3. Chế biến.  4. Nấu ăn.  5. Thực phẩm.
   I. Việt Thư,.
   641.7 10000.MV 2008
    ĐKCB: VN.004366 (Sẵn sàng)  
10. Liệu pháp giảm cân / Nguyễn Hoàng Phương dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 74tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về trọng lượng cơ thể, nguyên nhân và các biện pháp phòng chống quá cân. Các phương pháp trị liệu giảm cân và ăn kiêng. Thực phẩm chữa bệnh và phương thuốc thảo dược tự nhiên để giảm cân.
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giảm béo.  3. Liệu pháp.  4. Rèn luyện.  5. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Hoàng Phương.
   616.3 L382.PG 2008
    ĐKCB: VN.004266 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»