6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Tín ngưỡng-mê tín
/ Hà Văn Tăng, Trương Thìn (ch.b)
.- H : Thanh niên , 1999
.- 247tr. ; 19cm
ĐTTS ghi : Bộ Văn hóa thông tin. Cục văn hóa thông tin cơ sở Tóm tắt: Tập hợp các bài viết từ các nhà quản lý văn hóa, quản lý xã hội về tôn giáo-tín ngưỡng, mê tín dị đoan, một số vấn đề tâm linh, đời sống thế tục, mô tả các trình tự nghi thức tôn giáo, hành lễ, thờ tự...
1. Tín ngưỡng. 2. Mê tín dị đoan. 3. Tôn giáo.
I. Trương Thìn. II. Hà Văn Tăng.
XXX T395.N 1999
|
ĐKCB:
VN.000639
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
MAI, THANH HẢI Từ điển Tôn giáo
/ Mai Thanh Hải
.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , 2002
.- 888 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các tôn giáo lớn trên thế giới được sắp xếp theo tuần tự bảng chữ cái: nguyên lý, nguồn gốc, niềm tin, biểu tượng, kinh sách... / 115000
1. Tôn giáo. 2. Từ điển. 3. |Từ điển| 4. |Tôn giáo|
200.3 H115MT 2002
|
ĐKCB:
VN.002754
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
MAI THANH HẢI Địa chí tôn giáo lễ hội Việt Nam
: Đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền miếu, lễ hội, tu viện, am điện, lăng tẩm..
/ Mai Thanh Hải
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 851tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 849 Tóm tắt: Sắp xếp theo trật tự vần a, b, c... hơn 15000 địa danh đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền phủ, am, miếu, nơi lễ hội, điện, tháp, nguyện đường, lăng tẩm... trên khắp lãnh thổ Việt Nam / 100000đ
1. Danh mục. 2. Tôn giáo. 3. Lễ hội. 4. {Việt Nam}
200.9597 H115MT 2004
|
ĐKCB:
VN.003523
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|