Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM QUANG TRUNG
     Thổ cẩm dệt bằng thơ : Tập tiểu luận / Phạm Quang Trung .- H. : Văn hóa Dân tộc , 1999 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: "Tập tiểu luận bàn về thơ hôm nay, một vài nhà thơ hiện đại, giọng thơ, chất thơ, hồn thơ của một vài thi sĩ. Trao đổi qua một chuyên luận về thơ là cuốn ""Tư duy thơ và tư duy thơ hiện đại Việt Nam"""
/ 18.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Việt Nam.  3. tác giả.  4. tác phẩm.  5. tiểu luận.
   XXX TR749PQ 1999
    ĐKCB: VN.000518 (Sẵn sàng)  
2. HÀ MINH ĐỨC
     Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đ874HM / Hà Minh Đức .- In lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1995 .- 267tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn chính luận, truyện ngắn, ký và nghệ thuật viết truyện ký của Hồ Chí minh

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tác phẩm.  3. nghiên cứu.  4. văn học.
   XXX Đ874HM 1995
    ĐKCB: VN.000344 (Sẵn sàng)  
3. Về nhà nước xã hội chủ nghĩa .- H : Sự thật , 1978 .- 346tr. ; 19cm
  1. Tác phẩm.  2. Mác-ăngghen-Lênin-Xtalin.
   XXX V281.NN 1978
    ĐKCB: VN.000204 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, QUANG THIỀU
     Tác giả nói về tác phẩm / Nguyễn Quang Thiều chủ biên, Nguyễn Quyến, Trần Thanh Hà .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 278 tr. : ảnh chân dung ; 19 cm
  Tóm tắt: Các tác giả nói về hoàn cảnh sáng tác, ý tưởng chính của tác phẩm, phân tích nội dung và nghệ thuật của tác phẩm, ý nghĩa nghệ thuật của các tác phẩm nghệ thuật, các tác phẩm giảng dạy trong nhà trường: Đồng chí, lăng; Tiểu đội xe không kính, mùa lạc, vợ chồng A Phủ; Đất nước .
/ 32000

  1. Văn học hiện đại.  2. Tác phẩm.  3. Tác giả.  4. Phê bình.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quyến.   II. Trần, Thanh Hà.
   807 TH378NQ 2000
    ĐKCB: VN.002435 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, HUY BẮC
     Truyện ngắn nữ thế giới / Lê Huy Bắc tuyển chọn .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 840 tr. ; 21 cm
/ 84000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tác phẩm.  3. Thế giới.  4. Nhà văn.  5. Truyện ngắn.  6. [Truyện ngắn]  7. |Văn học nước ngoài|  8. |Nhà văn nữ|
   808.83 B170LH 2001
    ĐKCB: VN.001938 (Sẵn sàng)  
6. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.12 : 1966-1969 .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 627tr., 2tr. ảnh ; 22cm
   Phụ lục: tr. 523-570
  Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói, điện văn... của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 1/1/1966 đến khi Bác ra đi

  1. Tác phẩm.  2. Bài viết.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. [Toàn tập]
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VN.003769 (Sẵn sàng)  
7. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . tập 4 : 1945 - 1946 / Hồ Chí Minh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài viết, bài nói, điện văn, thư từ, tuyên bố, trả lời các nhà báo... của Hồ Chí Minh từ 2/9/1945 đến hết năm 1946 phản ánh những hoạt động sôi nổi đầy sáng tạo của Hồ Chí Minh

  1. Bài viết.  2. Toàn tập.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Tác phẩm.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VN.003761 (Sẵn sàng)  
8. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.2 : 1924-1930 .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 555tr., 1tr. ảnh ; 22cm
   Phụ lục: tr. 367-494
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm do Chủ tịch Hồ Chí Minh viết từ tháng 11/1924 đến đầu năm 1930 thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh và công lao to lớn của Người đối với dân tộc, giai cấp và phong trào cách mạng thế giới

  1. Tác phẩm.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. [Toàn tập]
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VN.003759 (Sẵn sàng)  
9. Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.3 : 1976 - 2000 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1141tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm 106 bài nói, bài viết, bài phát biểu và tác phẩm của đồng chí Phạm Văn Đồng trong vòng 23 năm từ sau khi đất nước thống nhất đến trước khi đồng chí qua đời (1976 - 2000) được sắp xếp theo trật tự thời gian

  1. Phạm Văn Đồng.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Tác phẩm.  4. Sự nghiệp cách mạng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Việt Phương.   II. Lê Văn Yên.   III. Phạm Hồng Chương.   IV. Nguyễn Tiến Năng.
   959.7044 PH125.VĐ 2009
    ĐKCB: VN.003715 (Sẵn sàng)  
10. Nhật ký trong tù thơ và lời bình / Trần Huy Liệu, Đặng Thai Mai, Vũ Khiêu... ; Diệu Huyền tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 455tr. ; 21cm
   Diệu Huyền tuyển chọn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài phê bình, nghiên cứu và phân tích văn học của các nhà văn, nhà phê bình văn học về tập thơ "Nhật kí trong tù" của chủ tịch Hồ Chí Minh
/ 43000đ

  1. Bình luận.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác phẩm.  4. Hồ Chí Minh.
   I. Diệu Huyền.   II. Trần Huy Liệu.   III. Đặng Thai Mai.   IV. Vũ Khiêu.
   XXX NH226.KT 2003
    ĐKCB: VN.003263 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»