Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Ngữ pháp tiếng Việt / Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam .- H. : Khoa học xã hội , 1983 .- 281tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Tiếng Việt.  2. Sách thiếu nhi.  3. Ngôn ngữ học.  4. Ngữ pháp.
   495.922 NG863.PT 1983
    ĐKCB: VN.000081 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN SANG
     Giải bài tập sinh học 9 / Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thị Vân .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 1999 .- 68tr. ; 21cm. .- (Tủ sách dùng trong nhà trường)
/ 4500đ

  1. Sinh học.  2. Lớp 9.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Nguyễn Thị Vân.
   XXX S133NV 1999
    ĐKCB: VN.001800 (Sẵn sàng)  
3. TÔN THẤT DÂN
     90 bài tập tiếng anh 9 : Ôn, luyện thi tốt nghiệp THCS, ôn luyện vào các trường năng khiếu và các trường chất lượng cao / Tôn Thất Dân, Lăng Mỹ Lệ: Biên Soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia , 2002 .- 296tr ; 21cm
/ 18000đ

  1. Lớp 9.  2. Sách thiếu nhi.  3. Tiếng anh.
   I. Lăng Mỹ Lệ.
   XXX D209TT 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. GIAINOT, H. G
     Thuật ứng xử giữa cha mẹ và con cái / H. G. Giainot ; Nguyễn Văn Toại dịch .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 143tr. ; 19cm
/ 13000đ.

  1. Sách thiếu nhi.  2. Giao tiếp.  3. Văn hoá gia đình.  4. Ứng xử.
   I. Giainot, H. G.   II. Nguyễn Văn Toại.
   649 GGH 2000
    ĐKCB: VN.003592 (Sẵn sàng)  
5. Truyện cười của người Gabrôvô / Stephane Phartounop, Ptre Prodanop: Tuyển chọn; Nguyễn Văn Kiệm: Dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 142tr. ; 19cm.
/ 15000đ

  1. Truyện cười.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Stephane Phartounop.   II. Ptre Prodanop.   III. Nguyễn Văn Kiệm.
   XXX TR829.CC 2003
    ĐKCB: VN.003485 (Sẵn sàng)  
6. Vũ Ngọc Phan qua những trang văn, trang đời / Nguyễn Huy Thắng b.s. .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Nhà văn của em)
/ 14000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà văn.  3. Vũ Ngọc Phan.  4. Việt Nam.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Nguyễn Huy Thắng.
   895.9223 V673.NP 2010
    ĐKCB: VN.005221 (Sẵn sàng)  
7. KNISTER
     Phù thủy Lilli: Lễ giáng sinh bị ếm / Knister ; Minh hoạ: Birgit Rieger; Nhóm V-Point dịch .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 90tr ; 21cm.
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện dài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Đức}  5. |Văn học thiếu nhi Đức|
   I. Nhóm V-Point.   II. Rieger, Birgit.
   833 KN330ST240R 2011
    ĐKCB: TN.001899 (Sẵn sàng)  
8. KNISTER
     Phù Thủy Lilli: Lần theo dấu vết / Knister; Birgit Rieger: Minh họa; Nhóm V-POINT: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 102tr ; 21cm.
  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Đức}  5. |Văn học thiếu nhi Đức|
   833 KN330ST240R 2011
    ĐKCB: TN.001898 (Sẵn sàng)  
9. Những điều có thể bạn chưa biết . T.1 / Hưng Yến Hoàn biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 320tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Chu du trong thế giới khoa học)
/ 30000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Tự nhiên.  4. Xã hội.  5. Kĩ thuật.
   500 NH891.ĐC 2007
    ĐKCB: TN.001894 (Đang được mượn)  
10. LIÊU PHÚC MINH
     Trai cò đánh nhau : Mỗi câu chuyện một bài học / Liêu Phúc Minh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 39tr ; 19cm
/ 6000

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Sách thiếu nhi.
   XXX M398LP 2006
    ĐKCB: TN.001881 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»