Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. BÙI TIẾN SINH
     Thường thức về răng miệng / Bùi Tiến Sinh .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 187tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng; một số bệnh thường gặp về răng miệng; giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng
/ 27500đ

  1. Chẩn đoán.  2. Nha khoa.  3. Phòng bệnh.  4. Răng.  5. Răng hàm mặt.
   617.6 BTS.TT 2011
    ĐKCB: VN.005623 (Sẵn sàng)  
2. TÔ DU
     Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao / Tô Du .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bò thịt.  4. Chăn nuôi.
   636.2 D670T 2005
    ĐKCB: VN.000994 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM, VĂN TRANG.
     Kỹ thuật nuôi một số loài tôm phổ biến ở Việt Nam / Phạm Văn Trang, Nguyễn Diệu Phương, Nguyễn Trung Thành. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 180tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.175 - 177.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, quy trình nuôi, một số bệnh thường gặp, sinh sản, kỹ thuật nuôi tôm càng xanh, tôm càng nước ngọt, tôm xú, tôm he chân trắng.
/ 15500đ

  1. Kỹ thuật nông nghiệp.  2. Phòng bệnh.  3. Sinh sản.  4. Tôm.  5. Tôm càng xanh.
   I. Nguyễn, Diệu Phương,.   II. Nguyễn, Trung Thành,.
   639.8 TR133.PV 2004
    ĐKCB: VN.003048 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THIỆN.
     Chăn nuôi vịt trên cạn - một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện (chủ biên), Nguyễn Đức Trọng. .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 103tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; Giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên cạn; ấp trứng gia cầm,...
/ 12000đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn, Đức Trọng,.
   636.5 TH362.N 2004
    ĐKCB: VN.003041 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha / Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 15000đ

  1. .  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VN.003036 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM HỒNG SƠN
     Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 68tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 50-65
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn
/ 7000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. |Bệnh dịch tả|
   636.4 S648PH 2004
    ĐKCB: VN.003034 (Sẵn sàng)  
7. WANG SHENG
     Bệnh hen suyễn / Wang Sheng, Li Feng ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 173tr. ; 19cm .- (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán bệnh hen suyễn; Cách trị liệu, phòng bệnh cùng những biến chứng có thể xảy ra; Nêu những sai phạm trong trị liệu; Trị liệu theo hướng dẫn của bác sĩ và có chế độ điều dưỡng tại nhà.
/ 18500đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Triệu chứng.  5. Hen suyễn.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Li Feng.
   616.2 SH262W 2004
    ĐKCB: VN.003004 (Sẵn sàng)  
8. BÙI, QUÝ HUY.
     Sổ tay phòng chống các bệnh từ động vật lây sang người / Bùi Quý Huy. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 244tr. ; 21cm
   Thư mục : tr. 239.
  Tóm tắt: Khái niệm chung về các bệnh từ động vật lây sang người. Giới thiệu các bệnh do vi khuẩn, chramydia và Rickettsia, bệnh do virus gây nên, phân tích đặc điểm lâm sàng, chuẩn đoán, biện pháp chống dịch.
/ Sách nhà nước đặt hàng

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Bệnh virut.  3. Động vật.  4. Người.  5. Phòng bệnh.
   616.9 H804.BQ 2003
    ĐKCB: VN.002835 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM NGỌC QUẾ
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 200tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phòng và chữa bệnh cúm, viêm họng, sốt, ho, sởi, bạch hầu, thương hàn, giun đũa - giun kim; Sơ cấp cứu hóc đường thở, sơ cứu chó cắn, ong đốt, ngộ độc thực phẩm; thuốc và sử dụng thuốc...

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh cúm.  3. Y tế.  4. Sức khỏe.  5. Thuốc.
   614.4 QU284PN 2003
    ĐKCB: VN.002802 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh môi trường.
   363.7 QU284PN 2013
    ĐKCB: VN.002801 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»