48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
TÔ DU Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao
/ Tô Du
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt / 18000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Bò thịt. 4. Chăn nuôi.
636.2 D670T 2005
|
ĐKCB:
VN.000994
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM, VĂN TRANG. Kỹ thuật nuôi một số loài tôm phổ biến ở Việt Nam
/ Phạm Văn Trang, Nguyễn Diệu Phương, Nguyễn Trung Thành.
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 180tr. ; 19cm
Thư mục: tr.175 - 177. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, quy trình nuôi, một số bệnh thường gặp, sinh sản, kỹ thuật nuôi tôm càng xanh, tôm càng nước ngọt, tôm xú, tôm he chân trắng. / 15500đ
1. Kỹ thuật nông nghiệp. 2. Phòng bệnh. 3. Sinh sản. 4. Tôm. 5. Tôm càng xanh.
I. Nguyễn, Diệu Phương,. II. Nguyễn, Trung Thành,.
639.8 TR133.PV 2004
|
ĐKCB:
VN.003048
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha
/ Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp / 15000đ
1. Gà. 2. Điều trị. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh.
I. Nguyễn Thanh Sơn.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VN.003036
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM HỒNG SƠN Bệnh dịch tả lợn
/ Phạm Hồng Sơn
.- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 68tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 50-65 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn / 7000đ
1. Phòng bệnh. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. |Bệnh dịch tả|
636.4 S648PH 2004
|
ĐKCB:
VN.003034
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
WANG SHENG Bệnh hen suyễn
/ Wang Sheng, Li Feng ; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 173tr. ; 19cm .- (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán bệnh hen suyễn; Cách trị liệu, phòng bệnh cùng những biến chứng có thể xảy ra; Nêu những sai phạm trong trị liệu; Trị liệu theo hướng dẫn của bác sĩ và có chế độ điều dưỡng tại nhà. / 18500đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Triệu chứng. 5. Hen suyễn.
I. Phan Hà Sơn. II. Li Feng.
616.2 SH262W 2004
|
ĐKCB:
VN.003004
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
PHẠM NGỌC QUẾ Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 200tr ; 19cm
Tóm tắt: Phòng và chữa bệnh cúm, viêm họng, sốt, ho, sởi, bạch hầu, thương hàn, giun đũa - giun kim; Sơ cấp cứu hóc đường thở, sơ cứu chó cắn, ong đốt, ngộ độc thực phẩm; thuốc và sử dụng thuốc...
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh cúm. 3. Y tế. 4. Sức khỏe. 5. Thuốc.
614.4 QU284PN 2003
|
ĐKCB:
VN.002802
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
PHẠM NGỌC QUẾ Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn
/ Phạm Ngọc Quế
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...
1. Nông thôn. 2. Phòng bệnh. 3. Vệ sinh môi trường.
363.7 QU284PN 2013
|
ĐKCB:
VN.002801
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|