Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ NHUNG
     Nghệ sĩ tuồng Nguyễn Lai / Nguyễn Thị Nhung .- H. : Văn hoá , 1975 .- 239tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Tuồng.  2. Nghệ thuật.  3. Nghệ sĩ.  4. Sự nghiệp.
   792.02 NH749NT 1975
    ĐKCB: VN.000417 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT CHƯƠNG
     Thú chơi chim hót và chim thi đá : Nghệ thuật nuôi chim / Việt Chương .- H : Mỹ thuật , 1996 .- 155tr. ; 19cm
  1. Nuôi chim.  2. Nghệ thuật.
   I. Việt Chương.
   XXX CH919V 1996
    ĐKCB: VN.001731 (Sẵn sàng)  
3. KING, LARRY.
     Những bí quyết trong giao tiếp / Larry King; Biên dịch: Thúy Hà, Huệ Chi. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 247tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bí quyết.  2. Giao tiếp.  3. Nghệ thuật.
   I. Huệ Chi,.   II. Thúy Hà,.
   153.6 L100RR950.K 2002
    ĐKCB: VN.002216 (Sẵn sàng)  
4. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2000 .- 183tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.:175-180
  Tóm tắt: Gồm bốn phần: Những vấn đề chung, các hình thức chơi chữ trong ca dao, so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và trong văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương qua chơi chữ. Phần kết luận đánh giá nghệ thuật chơi chữ trong ca dao
/ 16.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. chơi chữ.  3. ca dao.  4. Việt Nam.
   XXX NG824T 2000
    ĐKCB: VN.002035 (Sẵn sàng)  
5. Nghệ thuật làm đẹp / Ngọc Quang biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 255tr.
/ 27000đ

  1. Làm đẹp.  2. nghệ thuật.  3. Trang điểm.
   387.1 NGH285.TL 2004
    ĐKCB: VN.003236 (Sẵn sàng)  
6. Trai-côp-xki .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 221tr ; 13cm .- (Tủ sách danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời sự nghiệp của nhà soạn nhạc Trai-côpxki
/ 13.000đ

  1. Nga.  2. ụm nhạc.  3. Cuộc đời.  4. Nhân vật lịch sử.  5. Nghệ thuật.
   891.7 TR113-C615-XK330 2001
    ĐKCB: VN.002564 (Sẵn sàng)  
7. Sô Panh .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 248tr ; 13cm .- (Tủ sách danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời sự nghiệp của nhà soạn nhạc Sô Panh
/ 15.000đ

  1. Danh nhân.  2. ụm nhạc.  3. Nhà soạn nhạc.  4. Nghệ Thuật.
   891.8 S575.P 2001
    ĐKCB: VN.002562 (Sẵn sàng)  
8. BẰNG VIỆT
     Mô-Da / Bằng Việt .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 250tr ; 13cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của nhà soạn nhạc Mô Da
/ 15.000đ

  1. Soạn nhạc.  2. ụm nhạc.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Nghệ thuật.  5. Danh nhân.
   839 V375B 2001
    ĐKCB: VN.002560 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THOA
     NGhệ thuật làm đẹp : Cho mọi người / Nguyễn Thoa .- H. : Thanh Hóa , 2003 .- 318tr. ; 19cm
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bạn có được một đời sống tinh thần phong phú nhờ luyện tập phép dưỡng sinh, cách giao tiếp ứng xử, gây thiện cảm với người khác, có tấm lòng hào hiệp.
/ 32000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Làm đẹp.  3. Con người.
   XXX TH427N 2003
    ĐKCB: VN.003424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003421 (Sẵn sàng)  
10. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2000 .- 183tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.:175-180
  Tóm tắt: Gồm bốn phần: Những vấn đề chung, các hình thức chơi chữ trong ca dao, so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và trong văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương qua chơi chữ. Phần kết luận đánh giá nghệ thuật chơi chữ trong ca dao
/ 16.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. chơi chữ.  3. ca dao.  4. Việt Nam.
   XXX NG824T 2000
    ĐKCB: VN.003527 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»