11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN MẠNH DŨNG Phát triển ngành nghề ở nông thôn
/ Nguyễn Mạnh Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta
1. Nghề nghiệp. 2. Nông thôn. 3. Việt Nam.
338.1 D752NM 2004
|
ĐKCB:
VN.003623
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Bản lĩnh và công danh
: Sự lựa chọn cho tương lai
/ Nguyễn Hải Anh biên dịch, tuyển dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 292tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các ngành nghề, các công việc đa dạng của xã hội hiện đại và các tiêu chí, chuẩn mực kĩ năng, năng lực, bản lĩnh cần có của người muốn làm những công việc trên / 30000đ
1. Công việc. 2. Chọn nghề. 3. Nghề nghiệp.
I. Nguyễn Hải Anh.
331.702 B129.LV 2004
|
ĐKCB:
VN.003300
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
QUẢNG VĂN. Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn.
.- H. : Thời đại , 2010
.- 283tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũ.
331.702 V180.Q 2010
|
ĐKCB:
VN.005160
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
LÊ KHANH Hướng nghiệp từ thuở còn thơ
/ Lê Khanh
.- H. : Phụ nữ , 2012
.- 227tr ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra các biện pháp giáo dục và phát triển kỹ năng trên cơ sở nhận biết sở thích, tính cách và năng lực của trẻ ngay từ hỏ, để khi lớn lên, trẻ có nhận thức đúng đắn với nghề nghiệp thích hợp với khả năng va tố chất, đồng thời tìm thấy niềm vui, hứng thú trong công việc. / 45000đ
1. Hướng nghiệp. 2. Hứng thú. 3. Nghề nghiệp. 4. Trí tuệ.
153.9 KH139L 2012
|
ĐKCB:
VN00.4035
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Nghề Thiết kế thời trang
.- H. : Kim Đồng , 2006
.- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang... / 6500
1. Nghề nghiệp. 2. Thiết kế. 3. Thời trang. 4. Tư vấn. 5. [Sách thiếu nhi]
746.9023 NGH281.TK 2006
|
ĐKCB:
TN.001370
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Nghề Kiến trúc
.- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu các công việc chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân / 6500đ
1. Kiến trúc sư. 2. Nghề nghiệp. 3. Tư vấn. 4. [Sách thiếu nhi]
720.23 NGH281.KT 2005
|
ĐKCB:
TN.001368
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|