Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kinh tế nông thôn / Lê Nghiêm (chủ biên) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.
/ [10000đ]

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. Lê, Nghiêm,.
   338.1 K398.TN 1995
    ĐKCB: VN.000664 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN BÍCH.
     Chính sách kinh tế và vai trò của nó đối với phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Nguyễn Văn Bích, Chu Tiến Giang. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 331tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của chính phủ và chính sách kinh tế đối với nông nghiệp nông thôn Việt Nam. Chính sách phát triển nông nghiệp Việt Nam thời kỳ đổi mới. Ảnh hưởng của chính sách kinh tế đối với một số lĩnh vực cơ bản. Tiền năng và những vấn đề đặt ra đối với kinh tế nông thôn.
/ 24500đ

  1. Chính sách kinh tế.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   I. Chu, Tiến Giang,.
   338.9 B344.NV 1996
    ĐKCB: VN.000671 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, ĐIỀN.
     Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 286tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
   Thư mục: tr. 276-283.
  Tóm tắt: Một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hóa nông thôn và nông thôn ở các nước châu Á và Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Kinh tế.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Châu Á}
   338 Đ358.N 1997
    ĐKCB: VN.000809 (Sẵn sàng)  
4. PGS.TS LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn- những vấn đề lý luận và thực tiễn : TH191PL / PGS.TS Lê Đình Thắng .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 268tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. PGS.TS Lê Đình Thắng.
   XXX TH191PL 1998
    ĐKCB: VN.001759 (Sẵn sàng)  
5. Quản lý xã hội nông thôn nước ta hiện nay một số vấn đề và giải pháp : Sách tham khảo .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 258tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách đi sâu vào vấn đề nghiên cứu làng xã, bản thôn, bộ máy quyền lực cấp xã với cơ cấu tổ chức và phương thức vận hành quản lý nông thôn vùng dân tộc miền núi với những đặc thù kinh tế - xã hội truyền thống
/ 17.000đ

  1. nông thôn.  2. quản lý.  3. việt nam.  4. Xã hội.
   301 QU129.LX 1996
    ĐKCB: VN.001723 (Sẵn sàng)  
6. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn. .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật về những quy định về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, đầu tư xây dựng công trình giao thông, đầu tư xây dựng công trình công cộng và vệ sinh môi trường.
/ 32000đ

  1. Cơ sở hạ tầng.  2. Đầu tư vốn.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.VB 2000
    ĐKCB: VN.002277 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐỨC
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 20,5cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.
   630 Đ874T 2000
    ĐKCB: VN.002266 (Sẵn sàng)  
8. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý & bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 152tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm, diễn biến thành phần, đặc thù cũng như các chính sách và giải pháp bảo vệ, phát triển môi trường nông thôn Việt Nam
/ 15000đ

  1. Môi trường.  2. Sử dụng.  3. Nông thôn.  4. Tài nguyên.  5. {Việt Nam}
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.003025 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ,.
   630 TR107.T 2001
    ĐKCB: VN.002915 (Sẵn sàng)  
10. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 . Q.1 : Quy hoạch phát triển nông thôn / B.s.: Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 291tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 290-291
  Tóm tắt: Trình bày những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn. Ý nghĩa, tầm quan trọng của qui hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

  1. Phát triển.  2. Qui hoạch.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn Thị Bích Hiệp.   II. Đặng Văn Minh.   III. Lương Văn Hinh.   IV. Nguyễn Ngọc Nông.
   307.72 CH361.LQ 2003
    ĐKCB: VN.002837 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»