Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN QUANG CHÂU
     Từ điển cơ điện nông nghiệp Anh - Việt / B.s: Trần Quang Châu, Trần Minh Vượng .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1977 .- 296tr. ; 21cm
/ [Kxđ]

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Tiếng Anh.  4. Nông nghiệp.
   I. Trần Minh Vượng.
   630.3 CH227TQ 1977
    ĐKCB: VN.000375 (Sẵn sàng)  
2. Các nước đang phát triển với "Cuộc cách mạng xanh" / Trí Việt dịch .- H : Nông nghiệp , 1978 .- 403tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi :Viện hàn lâm khoa học Liên Xô - Viện nghiên cứu phương đông. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga

  1. Nông nghiệp.  2. Kinh tế.
   I. Trí Việt.
   XXX C107.NĐ 1978
    ĐKCB: VN.000151 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CÔNG THUẬT
     Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng / PGS. Nguyễn Công Thuật .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 292 tr. : Ảnh ; 19 cm
/ {Kxđ}

  1. Nông nghiệp.  2. Xâm hại, sâu, bệnh hại cây trồng.  3. |Sâu bệnh|  4. |Cây trồng|  5. Nghiên cứu|  6. Ứng dụng|
   632.56 TH699NC 1995
    ĐKCB: VN.000666 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, ĐIỀN.
     Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 286tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
   Thư mục: tr. 276-283.
  Tóm tắt: Một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hóa nông thôn và nông thôn ở các nước châu Á và Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Kinh tế.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Châu Á}
   338 Đ358.N 1997
    ĐKCB: VN.000809 (Sẵn sàng)  
5. Những điều nông dân miền núi cần biết / Phạm Đức Tuấn...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.
  Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Phạm, Đức Tuấn,.
   630 NH891.ĐN 1996
    ĐKCB: VN.000781 (Sẵn sàng)  
6. IPM mô hình hoạt động của thanh niên nông thôn nhằm mục tiêu công nghiệp hóa hiện đại hóa .- H. : Thanh niên , 1997 .- 123tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. Ban Phong trào

  1. Công nghiệp hóa.  2. Đoàn thanh niên.  3. Mô hình kinh tế.  4. Nông nghiệp.
   369.4 I-405M.MH 1997
    ĐKCB: VN.001716 (Sẵn sàng)  
7. Các quy định pháp luật về trồng trọt. .- H. : Lao động - Xã hội. , 2002 .- 371tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Các văn bản pháp luật về trồng trọt như: Chức năng, nhiệm vụ của cục bảo vệ thực vật, quy chế làm việc giữa cục kiểm lâm với các vườn Quốc gia, quản lý giống cây trồng, đề án phát triển điều đến năm 2010, tổ chức cơ chế quản lý lâm trường quốc doanh, chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi ,...
/ 43000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Pháp luật.  3. Trồng trọt.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.QĐ 2002
    ĐKCB: VN.002276 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN ĐỨC
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 20,5cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.
   630 Đ874T 2000
    ĐKCB: VN.002266 (Sẵn sàng)  
9. LÊ VĂN TẠO
     Những bệnh truyền nhiễm thường gặp ở bò và bò sữa, cách phòng trị / Lê Văn Tạo .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004 .- 133tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Bệnh dịch tả trâu bò, bệnh ung khí thán ở trâu bò, bệnh viêm vú ở trâu bò, bệnh bò điên, bệnh lao bò...
/ 15500

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Nông nghiệp.  3. .
   636 T151LV 2004
    ĐKCB: VN.003040 (Sẵn sàng)  
10. MAI VĂN SÁNH
     Chăn nuôi trâu bò cày kéo / Mai Văn Sánh .- H. : Hà Nội , 2004 .- 91tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tiêu hóa và sử dụng thức ăn của trâu bò, khả năng làm việc của trâu bò, thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc, xây dựng chuồng trại, chế biến phụ phẩm nông nghiệp nuôi trâu bò kéo, vỗ béo trâu bò loại thải lấy thịt...
/ 12000đ

  1. .  2. Chăn nuôi gia súc.  3. Nông nghiệp.  4. Trâu.
   636.2 S143MV 2004
    ĐKCB: VN.003039 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»