Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
187 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ cách mạng tháng Tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / Nguyễn Triệu, Vương Kiêm Toàn... S.t., b.s,; Lường Thị Lan .- H. : Văn hóa thông tin , 2015 .- 199tr ; 21cm .- (70 năm thành lập nước)
   Thư mục; tr. 196-197
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ trương, chính sách của Đảng, tinh thần chiến đấu của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ xâm lược, và tập hợp những câu chuyện đặc sắc liên quan đến quá trình hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn này
   ISBN: 9786045038598 / 50000đ

  1. Lịch sử.  2. 1945 - 1975.  3. {Việt Nam}
   I. Lường Thị Lan.   II. Nguyễn Triệu.   III. Vương Kiêm Toàn.
   959.704 T861.CM 2015
    ĐKCB: VN.005099 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. 70 năm mùa thu cách mạng / Lê Quảng Ba, Trương Nam Hiến...; Vũ Kim Yến s.t., b.s. .- H. : Văn hóa thông tin , 2015 .- 199tr ; 21cm .- (70 năm thành lập nước)
   Thư mục : tr. 197 - 198
  Tóm tắt: Tái hiện sinh động cuộc vận động cách mạng Tháng Tám đầy gian nan thử thách của nhân dân ta từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, trực tiếp chèo lái con thuyền cách mạng Việt Nam trải qua các cao trào cách mạng năm 1930 – 1945. Và hồi ức về những tháng ngày lịch sử đó...
   ISBN: 9786045038574 / 50000đ

  1. Cách mạng tháng Tám.  2. Lịch sử.  3. {Việt nam}
   I. Vũ Kim Yến.   II. Trương Nam Hiến.   III. Lê Quảng Ba.
   959.704 70.NM 2015
    ĐKCB: VN.005151 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.16 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tái bản lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
   ISBN: 9786041047259 / 26000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Sách tranh]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Nguyễn Quang Cảnh.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.16 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tái bản lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
   ISBN: 9786041047259 / 26000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Sách tranh]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Nguyễn Quang Cảnh.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. NGUYÊN THANH
     Thành phố bất khuất / Nguyên Thanh .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1984 .- 197 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với người đọc về những sự kiện chính trị đã xảy ra trong 2 cuộc kháng chiến anh dũng của đồng bào ta, chiến sĩ ta qua các địa danh lịch sử trong thành phố

  1. Thành phố.  2. Lịch sử.
   959.37159779 TH139N 1984
    ĐKCB: VN.000384 (Sẵn sàng)  
6. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 .- H : Sự thật , 1985 .- 203tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi : Viện Lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Trình bày 2 phần như sau : phần 1 khái quát về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 của quân và dân ta. Phần 2 Diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 ở các tỉnh và thành phố

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Chính trị.
   XXX T608.TC 1985
    ĐKCB: VN.000409 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, ĐÌNH NHƠN.
     Những người cộng sản / Nguyễn Đình Nhơn, Đức Vượng. .- H. : Thanh niên , 1987 .- 167tr.. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 21 nhà hoạt động cách mạng lão thành đã hy sinh anh dũng vì sự nghiệp giải phóng dân tộc. Đó là các đồng chí: Trần Phú, Ngô Gia Tự, Nguyễn Văn Cừ, Lê Hồng Sơn, Hồ Tùng Mậu,...
/ 1đ20

  1. Đảng cộng sản Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Người cộng sản.  4. {Việt Nam}
   I. Đức Vượng,.
   959.704092 NH648.NĐ 1987
    ĐKCB: VN.000435 (Sẵn sàng)  
8. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Tây Sơn Nguyễn Huệ : : kỷ yếu Hội nghị Nghiên cứu Phong trào Nông dân Tây Sơn, tổ chức tại Qui Nhơn từ 25-28-2-1978 .- Nghĩa Bình : : Ty Văn hóa và Thông tin Nghĩa Bình, , 1978 .- 438tr. ; ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến cuộc khởi hấn và chiến tranh Tây Sơn (của Lorenzo Pérez nguwowif Tây Ban Nha - Mỹ). Nhật ký của hội truyền giáo Bắc hà (lưu tại Văn khố Quốc gia Pari). Ký sự về đàng ngoài (của De La Bissachère, lưu tại Văn khố Bộ ngoại giao Pháp, hồ sơ số 22, Pari 1920) và cuộc chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn ánh
/ [Kxđ]

  1. Nguyễn Huệ.  2. Phong trào tây sơn.  3. Lịch sử.  4. {Bình định}  5. [Kỷ yếu hội nghị]
   XXX BĐĐP 1978
    ĐKCB: VN.000427 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THỊ HƯỜNG
     Tuyển tập các đề thi khối C : Văn - Sử - Địa / Lê Thị Hường, Nguyễn Thành Nam, Trần Thị Tuyết Mai .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 480tr ; 21cm
/ 32.000đ

  1. Đề thi.  2. Lịch sử.  3. Bài văn.  4. Làm văn.  5. Nghiên cứu văn học.
   I. Trần Thị Tuyết Mai.   II. Nguyễn Thành Nam.
   XXX H920LT 2003
    ĐKCB: VN.000972 (Sẵn sàng)  
10. QUỐC CHẤN.
     Những danh tướng chống ngoại xâm thời Trần / Quốc Chấn (chủ biên), Lê Kim Lữ, Cẩm Hương. .- Tái bản .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2006 .- 167tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.164 - 165
  Tóm tắt: Ôn lại tiểu sử và chiến công của các bậc anh hùng, tướng lĩnh cứu nước.Nhằm phác hoạ một cách tương đối chân dung và công tích của các danh tướng thời Trần.
/ 25000đ

  1. Danh tướng.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Cẩm Hương,.   II. Lê, Kim Lữ,.
   959.7024 CH213.Q 2006
    ĐKCB: VN.001002 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»