Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. RACHAMAN, DAVID J.
     Kinh doanh hiện đại / David J.Rachaman, Michael H.Mescon;Nguyễn Trọng Thể dịch. .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1995 .- 309tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các hoạt động kinh doanh trong cơ chế thị trường qua thực tế của nước Mỹ, những kinh nghiệm sống động về phương thức kinh doanh tiên tiến và có hiệu quả trong xã hội ngày nay.
/ 28000đ

  1. Kinh doanh.  2. Kinh tế.  3. Quản lý doanh nghiệp.
   I. Mescon, Michael H.,.   II. Nguyễn,Trọng Thể,.
   658 J.RD 1995
    ĐKCB: VN.000445 (Sẵn sàng)  
2. BÙI THỊ TÂN
     Kinh tế thủ công nghiệp và phát triển công nghệ Việt Nam dưới triều Nguyễn / Bùi Thị Tân, Vũ Huy Phúc .- Huế : Thuận Hoá , 1998 .- 244tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu một cách có hệ thống các chính sách của nhà nước đối với kinh tế thủ công nghiệp và công nghiệp Việt Nam thế kỷ XIX và những chuyển biến của kinh tế công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Việt Nam dưới tác động của chế độ tư bản - thuộc địa thời Pháp thuộc
/ 1.000c25.000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. công ngiệp.  4. thủ công nghiệp.  5. Kinh tế.
   I. Vũ Huy Phúc.
   XXX T209BT 1998
    ĐKCB: VN.000482 (Sẵn sàng)  
3. Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh nghiệm / Nguyễn Văn Hồng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Thế giới , 2003 .- 342tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Trung Quốc.
  Tóm tắt: Những thành tựu cải cách mở cửa của Trung Quốc; Nhận thức về bài học kinh nghiệm cải cách mở cửa thành công của Trung quốc; Những sáng tạo mới trong triết học Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa; Lý luận Đặng Tiểu Bình về " Chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc"...
/ 35000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn, Văn Hồng,.
   330.951 TR749.QC 2003
    ĐKCB: VN.001016 (Sẵn sàng)  
4. Các nước đang phát triển với "Cuộc cách mạng xanh" / Trí Việt dịch .- H : Nông nghiệp , 1978 .- 403tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi :Viện hàn lâm khoa học Liên Xô - Viện nghiên cứu phương đông. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga

  1. Nông nghiệp.  2. Kinh tế.
   I. Trí Việt.
   XXX C107.NĐ 1978
    ĐKCB: VN.000151 (Sẵn sàng)  
5. Các nước Nam Á .- H. : Sự thật , 1977 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét khái quát về đất nước, lịch sử, dân tộc, tình hình kinh tế và chính trị của các nước ở Nam Á
/ [Kxđ]

  1. Châu Á.  2. Địa chí.  3. Kinh tế.
   915.4 C107.NN 1977
    ĐKCB: VN.000104 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HỮU ĐẠT
     Đầu tư hỗ trợ cuả nhà nước cho nông dân phát triển kinh tế hộ gia đình : Đ155NH / Nguyễn Hữu Đạt .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 171tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Phát triển kinh tế hộ gia đình với nhu cầu đầu tư hỗ trợ của nhà nước, kinh tế hộ gia đình thực trạng và vấn đề, đổi mới đầu tư hỗ trợ của nhà nước cho nông dân phát triển kinh tế hộ gia đình trong gia đình hiện nay

  1. Kinh tế.  2. gia đình.
   XXX Đ155NH 1995
    ĐKCB: VN.000578 (Sẵn sàng)  
7. Kinh tế nông thôn / Lê Nghiêm (chủ biên) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.
/ [10000đ]

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. Lê, Nghiêm,.
   338.1 K398.TN 1995
    ĐKCB: VN.000664 (Sẵn sàng)  
8. LƯU, VĂN ĐẠT.
     Đổi mới và hoàn thiện chính sách và cơ chế quản lý kinh tế đối ngoại / Lưu Văn Đạt, Dương Văn Long, Lê Nhật Thức. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 202tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Đổi mới.  2. Đối ngoại.  3. Kinh tế.  4. Quản lý.
   I. Dương, Văn Long,.   II. Lê, Nhật Thức,.
   337 Đ155.LV 1996
    ĐKCB: VN.000658 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, ĐIỀN.
     Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1997 .- 286tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
   Thư mục: tr. 276-283.
  Tóm tắt: Một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hóa nông thôn và nông thôn ở các nước châu Á và Việt Nam.
/ 19000đ

  1. Công nghiệp hóa.  2. Kinh tế.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. {Châu Á}
   338 Đ358.N 1997
    ĐKCB: VN.000809 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.5 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 452tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu quan trọng từ cuối tháng 12 - 1994 đến cuối năm 1995 tiếp tục làm sáng tỏ và cụ thể hóa đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ của Đảng, đặc biệt khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới xây dựng đất nước.
/ 26000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Đổi mới.  4. Kinh tế.  5. Văn hóa.
   324.259707 M899.Đ 1996
    ĐKCB: VN.000782 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»