Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phùng Chí Kiên - Tiểu sử / B.s.: Bùi Đình Phong (ch.b.), Phạm Xanh, Nguyễn Minh Đức... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 200tr ; 21cm
   Chương trình sưu tầm tài liệu viết về tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
   Thư mục: tr. 185-196
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp hoạt động cách mạng của nhà chính trị, quân sự Phùng Chí Kiên; về quê hương, gia đình, tuổi trẻ của đồng chí (1901 - 1925); về học tập, rèn luyện ở nước ngoài (1926 - 1934) và quá trình hoạt động cách mạng của đồng chí tại Trung Quốc (1934 - 1940), lãnh đạo xây dựng căn cứ địa Cao Bằng, chỉ huy khu căn cứ Bắc Sơn - Võ Nhai (1941)
   ISBN: 9786045713310

  1. Phùng Chí Kiên.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Tiểu sử.
   I. Bùi Đình Phong.   II. Lê Thị Thanh Hoa.   III. Nguyễn Minh Đức.   IV. Phạm Xanh.
   959.703092 PH750.CK 2015
    ĐKCB: VN.003826 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HỒ MỘ LA
     Hồi tưởng về cha tôi Hồ Học Lãm / Hồ Mộ La .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 259tr., 5 tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hồi tưởng của con gái viết về cha mình - chí sĩ Hồ Ngọc Lãm trong những năm tháng chiến tranh
   ISBN: 9786045608654 / 45000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. {Việt Nam}  4. [Hồi kí]  5. |Hồ Học Lãm, Chí sĩ, (1883-1942), Việt Nam|
   959.703 L100HM 2011
    ĐKCB: VN.004777 (Sẵn sàng)  
3. TƯỜNG HỮU
     Sự thật về chiến tranh Việt Nam / Tường Hữu b.s. .- Tái bản .- H. : Công an nhân dân , 2015 .- 319tr ; 21cm .- (40 năm Đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
   Thư mục: tr. 305
  Tóm tắt: Cung cấp một cái nhìn toàn cục, khách quan về cuộc chiến tranh của Việt Nam từ phía bên kia - qua nhận xét, đánh giá của những nhà báo phương Tây - những người có quá trình theo dõi, đưa tin về cuộc chiến
/ 80000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   959.704 H945T 2015
    ĐKCB: VN.005107 (Sẵn sàng trên giá)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . tập 6 : 1950 - 1952 / Hồ Chí Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
  Tóm tắt: Gồm những bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 1/1/1950 đến cuối tháng 12/1952 thể hiện những tư tưởng, chủ trương, hoạt động rộng lớn của Hồ Chí Minh về đối nội, đối ngoại để lãnh đạo toàn Đảng, toàn dân đẩy mạnh kháng chiến

  1. Cách mạng.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Toàn tập.  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VN.003763 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . tập 5 : 1947 - 1949 / Hồ Chí Minh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
  Tóm tắt: Trình bày những tác phẩm, bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ đầu 1947 đến cuối 1949 phản ánh tư tưởng, đường lối chiến lược, sách lược của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn đầu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp

  1. Hồ Chí Minh.  2. Chính sách đối nội.  3. Đảng Cộng sản Việt Nam.  4. Chính sách đối ngoại.  5. Kháng chiến chống Pháp.  6. Chiến lược.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VN.003762 (Sẵn sàng)  
6. Ngô Gia Tự tiểu sử / B.s.: Nguyễn Thị Kim Dung (ch.b.), Trần Minh Trưởng, Hoàng Trang... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 308tr., 1tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
   Thư mục: tr. 292-305
  Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp và cuộc đời hoạt động cách mạng của đồng chí Ngô Gia Tự

  1. Ngô Gia Tự.  2. Lịch sử.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Tiểu sử.  5. Hoạt động cách mạng.  6. {Việt Nam}
   I. Hoàng Trang.   II. Trần Minh Trưởng.   III. Nguyễn Thị Kim Dung.   IV. Trần Văn Hải.
   959.703092 NG575.GT 2013
    ĐKCB: VN.003492 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH NGỌC NGHI
     Nghệ thuật quân sự trong chiến đấu / Trịnh Ngọc Nghi b.s. .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 372tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật chỉ đạo điều hành, tác chiến, phương châm chiến lược, các kinh nghiệm chiến đấu trong hơn một trăm trận đánh chống thực dân Pháp của quân và dân ta

  1. Chiến lược.  2. Trận đánh.  3. Quân sự.  4. Kháng chiến chống Pháp.  5. Lịch sử hiện đại.  6. {Việt Nam}
   959.7041 NGH330TN 2006
    ĐKCB: VN.005161 (Sẵn sàng)  
8. Kể chuyện Điện Biên Phủ 1953-1954 / Trần Cư, Phú Bằng, Ngọc Thông... ; Nguyễn Văn Khoan biên soạn, sưu tầm .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2009 .- 161tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết sâu sắc về những giai thoại bên kia chiến tuyến và những tấm gương anh dũng trên chiến trường Điện Biên Phủ. Báo chí Việt Nam đăng tin về Điện Biên Phủ và báo chí Pháp viết về Điện Biên Phủ
/ 29000đ

  1. Chiến dịch Điện Biên Phủ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Cư.   II. Phú Bằng.   III. Ngọc Thông.   IV. Quý Lam.
   959.7041 K282.CĐ 2009
    ĐKCB: VN.005087 (Sẵn sàng)  
9. TƯỜNG HỮU
     Sự thật về chiến tranh Việt Nam / Tường Hữu b.s. .- Tái bản .- H. : Công an nhân dân , 2015 .- 319tr ; 21cm .- (40 năm Đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
   Thư mục: tr. 305
  Tóm tắt: Cung cấp một cái nhìn toàn cục, khách quan về cuộc chiến tranh của Việt Nam từ phía bên kia - qua nhận xét, đánh giá của những nhà báo phương Tây - những người có quá trình theo dõi, đưa tin về cuộc chiến
   ISBN: 9786047202553 / 80000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   959.704 H945T 2015
    ĐKCB: VN.005079 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG THỪA VŨ
     Từ mặt trận Hà Nội đến các chiến trường / Vương Thừa Vũ .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 646tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập văn ghi lại lịch sử Hà Nội từ Thăng Long xưa (1010), cuộc kháng chiến chống Pháp (1947) và tới cuộc chiến tranh chống Mỹ 1964. Kèm theo phụ lục về vị trí và lực lượng của địch trước ngày khởi chiến, vị trí và lực lượng của ta. Lịch sử quân sự Việt Nam trong cuộc chiến tranh chống Pháp, chống Mỹ xâm lược.

  1. Chiến tranh.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Lịch sử hiện đại.  5. {Việt Nam}
   959.7 V673VT 2006
    ĐKCB: VN.005043 (Sẵn sàng)