Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO XUÂN DŨNG.
     Giáo dục tính dục / Đào Xuân Dũng, Đỗ Tất Hùng. .- Tái bản có bổ sung. .- H. : Thanh niên , 1996 .- 477tr. : minh họa ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi : Trung tâm nghiên cứu giới tính, gia đình và môi trường phát triển.
   Thư mục: tr. 398-399, 475-477.
  Tóm tắt: Chú trọng tới các khía cạnh khoa học và xã hội của mối quan hệ nam nữ làm cho mối quan hệ đó lành mạnh tốt đẹp và có trách nhiệm hơn, góp phần vào sự kế hoạch hóa gia đình, ổn định dân số và phòng chống lây nhiễm HIV/SIDA.
/ 33500đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Tính dục.
   I. Đỗ, Tất Hùng,.
   612.6 D752.ĐX 1996
    ĐKCB: VN.000693 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO, ĐỨC DẬU.
     Lứa tuổi diệu kỳ / Đào Đức Dậu, Nguyễn Sơn Liên. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những băn khoăn, thắc mắc và đưa ra những lời, chỉ đẫn cụ thể, trả lời các câu hỏi và nhìn nhận giới tính dưới góc độ văn hóa giúp các bậc cha mẹ hiểu biết, giáo dục, dìu dắt con gái của mình đang bước vào lứa tuổi trưởng thành.
/ 13500đ

  1. Bạn gái.  2. Giáo dục giới tính.  3. Tuổi dậy thì.
   I. Nguyễn, Sơn Liên..
   155.6 D232.ĐĐ 2000
    ĐKCB: VN.001750 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC TOẢN.
     Tuổi dậy thì và những băn khoăn muôn thưở / Ngọc Toản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 127tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Dậy thì và vị thành niên; ảnh hưởng của môi trường xã hội tới các thế hệ vị thành niên (từ 1945 - 1998); Những băn khoăn của tuổi dậy thì; Giáo dục giới tính với những vấn đề tâm sinh lý tình dục; Đôi điều suy ngẫm.
/ 13000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Giáo dục sức khỏe sinh sản.  3. Tâm lý lứa tuổi.
   612.6 T454.N 2002
    ĐKCB: VN.002255 (Sẵn sàng)  
4. MINH TỰ
     Dạy con gái vào tuổi thanh xuân / Minh Tự; Đỗ Quyên biên dịch .- H. : Thanh niên , 2003 .- 274tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những lời khuyên giúp các bậc cha mẹ hướng dẫn, bảo vệ con gái mình để chúng trưởng thành lành mạnh, thích ứng mọi thách thức của thời đại, tránh được mọi cạm bẫy, trở thành người phụ nữ tự trọng, tự tin, tự lập, sống thành công và hạnh phúc
/ 26.000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Nghệ thuật sống.  3. Phụ nữ.  4. Gia đình.
   I. Đỗ Quyên.
   XXX T865M 2003
    ĐKCB: VN.003317 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN ĐÌNH LAN
     Nhật ký viết riêng cho mẹ / Trần Đình Lan biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 167tr ; 21cm .- (Nhật ký gia đình)
  Tóm tắt: Những giải bày tâm sự, suy nghĩ và quan điểm của bạn trẻ về các vấn đề phát triển tâm sinh lý của tuổi mới lớn đối với các bậc làm cha mẹ, qua đó lắng nghe tâm sự suy nghĩ, quan điểm của con,... từ đó có thái độ và giáo dục con cái đúng đắn hơn.
/ 42000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Sinh lí.  3. Tuổi dậy thì.  4. Tâm lí.
   155.5 L127TĐ 2013
    ĐKCB: VN.004784 (Sẵn sàng)  
6. Giới tính và những điều học sinh trung học cơ sở cần biết / Qúy Thành Diệp chủ biên bộ sách, Dư Tiểu Minh, Trần Trọng Phương... đồng chủ biên cuốn sách; Tuệ Văn dịch .- H. : Phụ nữ , 2013 .- 187tr : minh họa ; 21cm .- (Giáo dục khoa học về giới tính)
  Tóm tắt: Đề cập sự phát triển về tâm sinh lý ở lứa tuổi trung học cơ sở, hướng dẫn cách bảo vệ sức khoẻ trong thời kỳ dậy thì, sự nhìn nhận đúng đắn của bản thân về ngoại hình, những thay đổi đặc trưng giới tính.
/ 41000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Học sinh.  3. Sức khỏe.  4. Trung học cơ sở.  5. Tâm lí.
   I. Dư Tiểu Minh.   II. Qúy Thành Diệp.   III. Trần Trọng Phương.   IV. Tuệ Văn.
   613.9071 GI-639.TV 2013
    ĐKCB: VN.004028 (Sẵn sàng)  
7. Giới tính và những điều học sinh tiểu học cần biết / Qúy Thành Diệp chủ biên bộ sách, Mã Nghênh Hoa, Trần Trọng Phương... đồng chủ biên cuốn sách; Tuệ Văn dịch .- H. : Phụ nữ , 2013 .- 139tr : minh họa ; 21cm .- (Giáo dục khoa học về giới tính)
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về tâm sinh lý giới tính ở lứa tuổi tiểu học: chúng ta được sinh ra từ đâu, cơ thể chúng ta phát tiển như thế nào, làm thế nào để xây dựng tình bạn tốt đẹp... thông qua những câu chuyện, hình vẽ và những trò chơi khám phá
/ 30000đ

  1. Giáo dục giới tính.  2. Học sinh.  3. Sức khỏe.  4. Tiểu học.
   I. Mã Nghênh Hoa.   II. Qúy Thành Diệp.   III. Trần Trọng Phương.   IV. Tuệ VănQúy.
   372.37 GI-639.TV 2013
    ĐKCB: VN.004027 (Sẵn sàng)