21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
VÕ MAI LÝ Giảm béo tự nhiên
/ B.s.: Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quý
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 131tr. ; 19cm .- (Cẩm nang khỏe đẹp)
B.s. theo quyển: Nữ tính thực hiện hoàn toàn thư sách Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc, những phương pháp đơn giản để giảm béo: thực phẩm giúp béo tự nhiên: rau xanh, ăn uống giảm béo; phương pháp massage;... / 16000đ
1. Rèn luyện. 2. Dinh dưỡng. 3. Liệu pháp ăn uống. 4. Giảm béo.
I. Nguyễn Xuân Quý.
616.3 L954VM 2006
|
ĐKCB:
VN.001076
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN THỊ KIM HƯNG. Dinh dưỡng để thành công trong thể thao
/ Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai.
.- H. : Nxb. Phụ nữ , 2002
.- 127tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh. Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao. / 12000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sức khỏe. 3. Thể thao.
I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
613.2 H888.NT 2002
|
ĐKCB:
VN.002228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN, THỊ KIM HƯNG. Dinh dưỡng để thành công trong thể thao
/ Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai.
.- H. : Nxb. Phụ nữ , 2002
.- 127tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh. Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao. / 12000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sức khỏe. 3. Thể thao.
I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
613.2 H888.NT 2002
|
ĐKCB:
VN.003232
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
ACARYA, AVADHUTIKA ANANDAMMITRA Thức ăn và sức khoẻ
: Ăn chay một triết lý sống
/ Avadhutika Anandammitra Acarya, ; Vĩnh Phụ dịch
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1995
.- 153tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề liên quan đến ăn chay: ăn chay là một triết lý sống, ăn chay để phòng được nhiều chứng bệnh, thăng tiến đời sống tâm linh và góp phần cân bằng đời sống vốn chưa được hài hoà với luật của tự nhiên / 20000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Ăn chay.
I. Vĩnh Phụ.
613.2 A127100ND120M408RAAA 1995
|
ĐKCB:
VN.002648
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
LẬP, THẠCH HÒA. Canh dưỡng sinh
: Phát minh mới nhất của người Nhật về bí quyết phòng ngừa và tự chữa bệnh nan y hiệu nghiệm thần kỳ
/ Lập Thạch Hòa ; Người dịch: Trần Anh Kiệt... [và những người khác].
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003
.- 179tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm về canh dưỡng sinh, những thành kiến sai lầm của y học hiện đại, canh dưỡng sinh đã trị các loại bệnh: nội tạng và đường tiểu, đau đầu gối và phong thấp, bệnh về da và khí quản, bệnh ung thư, thời hạn tối thiểu để dùng canh dưỡng sinh chữa trị bệnh tật. / 18000đ
1. Canh dưỡng sinh. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm. 4. Trị bệnh.
I. Trần, Anh Kiệt,.
613.2 H428.LT 2003
|
ĐKCB:
VN.003521
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
HỨA, TÍCH ĐỨC. 200 câu hỏi về dinh dưỡng và sức khoẻ của bé
/ Hứa Tích Đức, Đường Kiến Hoa ; Người dịch:Lương Chấn Mai, Ngọc Tố.
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 334tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ nhỏ cũng như khi đối phó với một số loại bệnh trẻ thường mắc trong các hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, bệnh về máu, đường tiết niệu, thần kinh tinh thần... / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Nuôi dưỡng. 3. Sức khỏe. 4. Trẻ em.
I. Lương, Chấn Mai,. II. Ngọc Tố,. III. Đường, Kiến Hoa,.
613.2 Đ874.HT 2003
|
ĐKCB:
VN.003281
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|