Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. THIÊN KIM
     50 loại nước trái cây làm thon dáng, đẹp da / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng, nguyên liệu và hướng dẫn cách chế biến nước ép rau quả cung cấp những vitamin cần thiết giúp cơ thể có khả năng đề kháng dịch bệnh, làm đẹp da, thon dáng...
/ 43000đ

  1. Nước giải khát.  2. Nước quả.  3. Dinh dưỡng.  4. Chế biến.
   641.2 K384T 2010
    ĐKCB: VN.001078 (Sẵn sàng)  
2. VÕ MAI LÝ
     Giảm béo tự nhiên / B.s.: Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quý .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 131tr. ; 19cm .- (Cẩm nang khỏe đẹp)
   B.s. theo quyển: Nữ tính thực hiện hoàn toàn thư sách
  Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc, những phương pháp đơn giản để giảm béo: thực phẩm giúp béo tự nhiên: rau xanh, ăn uống giảm béo; phương pháp massage;...
/ 16000đ

  1. Rèn luyện.  2. Dinh dưỡng.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Giảm béo.
   I. Nguyễn Xuân Quý.
   616.3 L954VM 2006
    ĐKCB: VN.001076 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ KIM HƯNG.
     Dinh dưỡng để thành công trong thể thao / Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai. .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2002 .- 127tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh.
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao.
/ 12000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thể thao.
   I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
   613.2 H888.NT 2002
    ĐKCB: VN.002228 (Sẵn sàng)  
4. Ăn uống với sức khỏe : Những điều kiêng kị tỏng ăn uống / Đoàn Nhữ Trác dịch và biên soạn .- H. : Thanh niên , 2000 .- 354tr. ; 19cm
/ 33.500đ

  1. Ăn uống.  2. Bệnh tật.  3. Dinh dưỡng.  4. Sức khỏe.
   613.2 Ă180.UV 2000
    ĐKCB: VN.002172 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, THỊ KIM HƯNG.
     Dinh dưỡng để thành công trong thể thao / Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai. .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2002 .- 127tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh.
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao.
/ 12000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thể thao.
   I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
   613.2 H888.NT 2002
    ĐKCB: VN.003232 (Sẵn sàng)  
6. KIM ANH
     Khoa học dinh dưỡng và trí thông minh của trẻ / Kim Anh biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 220tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các cách chăm sóc, chế biến thức ăn đảm bảo vệ sinh và dinh dưỡng cho trẻ em.
/ 24000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.
   245=00 A139K 2005
    ĐKCB: VN.003228 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG, TUẤN HƯNG.
     Cây thức ăn gia súc giàu chất dinh dưỡng / Đặng Tuấn Hưng (chủ biên), Nguyễn Trọng Ninh, Phan Công Chung. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2004 .- 143tr. ; 19cm
   Thư mục:tr.140 - 141.
  Tóm tắt: Giới thiệu 39 loại cây thức ăn gia súc dễ kiếm, dễ chế biến và giàu chất dinh dưỡng.
/ 15000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thức ăn gia súc.
   I. Nguyễn, Trọng Ninh,.   II. Phan, Công Chung,.
   633.2 H888.ĐT 2004
    ĐKCB: VN.002970 (Sẵn sàng)  
8. ACARYA, AVADHUTIKA ANANDAMMITRA
     Thức ăn và sức khoẻ : Ăn chay một triết lý sống / Avadhutika Anandammitra Acarya, ; Vĩnh Phụ dịch .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1995 .- 153tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề liên quan đến ăn chay: ăn chay là một triết lý sống, ăn chay để phòng được nhiều chứng bệnh, thăng tiến đời sống tâm linh và góp phần cân bằng đời sống vốn chưa được hài hoà với luật của tự nhiên
/ 20000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Ăn chay.
   I. Vĩnh Phụ.
   613.2 A127100ND120M408RAAA 1995
    ĐKCB: VN.002648 (Sẵn sàng)  
9. LẬP, THẠCH HÒA.
     Canh dưỡng sinh : Phát minh mới nhất của người Nhật về bí quyết phòng ngừa và tự chữa bệnh nan y hiệu nghiệm thần kỳ / Lập Thạch Hòa ; Người dịch: Trần Anh Kiệt... [và những người khác]. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về canh dưỡng sinh, những thành kiến sai lầm của y học hiện đại, canh dưỡng sinh đã trị các loại bệnh: nội tạng và đường tiểu, đau đầu gối và phong thấp, bệnh về da và khí quản, bệnh ung thư, thời hạn tối thiểu để dùng canh dưỡng sinh chữa trị bệnh tật.
/ 18000đ

  1. Canh dưỡng sinh.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Anh Kiệt,.
   613.2 H428.LT 2003
    ĐKCB: VN.003521 (Sẵn sàng)  
10. HỨA, TÍCH ĐỨC.
     200 câu hỏi về dinh dưỡng và sức khoẻ của bé / Hứa Tích Đức, Đường Kiến Hoa ; Người dịch:Lương Chấn Mai, Ngọc Tố. .- H. : Thanh niên , 2003 .- 334tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ nhỏ cũng như khi đối phó với một số loại bệnh trẻ thường mắc trong các hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, bệnh về máu, đường tiết niệu, thần kinh tinh thần...
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Nuôi dưỡng.  3. Sức khỏe.  4. Trẻ em.
   I. Lương, Chấn Mai,.   II. Ngọc Tố,.   III. Đường, Kiến Hoa,.
   613.2 Đ874.HT 2003
    ĐKCB: VN.003281 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»