10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
HÀ NGUYỄN Di tích lịch sử văn hoá Hà Nội
/ Hà Nguyễn
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010
.- 100tr. ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
song ngữ Anh - Việt Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các di tích lịch sử - văn hoá ở Hà Nội như: khu di tích Cổ Loa, di tích thành cổ Hội An, Thăng Long Tứ Trấn, Văn Miếu Quốc Tử Giám, chùa Một Cột, chùa Trấn Quốc, chùa Bà Ngô, chùa Trăm gian, chùa Đậu, chùa Tây Phương, chùa Thầy... / 50000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Di tích văn hoá. 3. Hà Nội.
959.731 NG827H 2010
|
ĐKCB:
VN.005056
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN VĨNH PHÚC Mặt gương Tây Hồ
/ Nguyễn Vĩnh Phúc
.- Tái bản có bổ sung, chỉnh sửa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 331tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nguồn gốc của lịch sử Hồ Tây, hồ Trúc Bạch; Những di tích đền chùa, đình miếu, các lễ hội, các làng xã và làng nghề nổi tiếng xung quanh Hồ Tây. Hồ Tây gắn với nguồn cảm hứng thơ văn qua các thời kỳ. Hồ Tây - điểm du lịch và là một không gian văn hoá của thắng cảnh Thang Long - Hà Nội / 49000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hoá. 4. Hà Nội. 5. Hồ Tây.
915.9731 PH708NV 2009
|
ĐKCB:
VN.005141
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
VÕ NGỌC AN Bãi Ngang xưa và nay
/ Võ Ngọc An
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2012
.- 339tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành, ý nghĩa địa danh, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, cổ vật, phong tục tập quán, các nghề truyền thống và một số giai thoại văn học dân gian của hai làng cá Vũng Nồm, Vũng Bấc(thôn Xương Lý, Hưng Lương) - nay thuộc xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn. / 100000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. Văn hóa. 5. Văn học dân gian. 6. {Quy Nhơn}
959.754 A127VN 2012
|
ĐKCB:
VN.005126
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRẦN ĐỨC TUẤN Hành trình theo chân Bác
/ Trần Đức Tuấn
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011
.- 340tr : minh hoạ ; 20cm
Tóm tắt: Hành trình tìm đường cứu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh, đặc biệt là giai đoạn 30 năm bôn ba hải ngoại (từ 05/06/1911 đến 28/01/1941); những trang bút ký về những chuyến đi của đoàn làm phim Hồ Chí Minh, lần theo dấu chân của Bác trên con đường hoạt động cách mạng ISBN: 9786041002821 / 77000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Di tích lịch sử. 3. Tiểu sử. 4. {Việt Nam}
959.704092 T688TĐ 2011
|
ĐKCB:
VN.005098
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Lịch sử. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VN.005091
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội
. T.2
/ Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế chủ biên
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 370tr ; 21cm
Thư mục: tr. 360-370 Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật... / 48000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Giáo dục. 3. Văn hoá. 4. Văn học. 5. Địa lí. 6. {Hà Nội}
I. Vũ Văn Quân. II. Nguyễn Hải Kế. III. Nguyễn Khánh. IV. Nguyễn Hải Kế.
915.9731 1000.CH 2009
|
ĐKCB:
VN.005058
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
QUẢNG VĂN Non nước Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 310tr : ảnh ; 21cm .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học / 41000đ
1. Chùa. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. Văn hóa. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội}
959.731 V180Q 2009
|
ĐKCB:
VN.005055
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|