Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 303tr : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh vực chính trị ngoại giao như Augustus Caesar, Alexander đại đế, Arthur Neville Chamberlain, Cromwell, Cyrus đại đế...
/ 55000đ

  1. Chính trị.  2. Danh nhân thế giới.  3. Ngoại giao.  4. [Bách khoa thư]
   327.2092 M398HL 2011
    ĐKCB: VN.005177 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực triết học / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 435tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến cho nhân loại của một số danh nhân thế giới trong lĩnh triết học như Abelard Peter, Albert Camus, Albertus Magnus, Alasdair Macintyre, Ampêđôcơlơ...
/ 78000đ

  1. Triết học.  2. Danh nhân thế giới.  3. [Bách khoa thư]
   109.2 M398HL 2011
    ĐKCB: VN.005158 (Sẵn sàng)  
3. Nobel hòa bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo,... s.t, b.s .- H. : Thanh Niên , 2011 .- 239tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel Thế giới)
/ 43.000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Giải thưởng Nobel.  3. Hòa bình.
   I. Sông Lam.   II. Minh Khánh.   III. Duyên Thảo.
   303.6092 N420B240L.HB 2011
    ĐKCB: VN.005157 (Sẵn sàng)  
4. Nobel vật lý / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo s.t., b.s. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 396tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Trình bày cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trên thế giới đã đoạt giải thưởng Nobel vật lý từ năm 1901đến năm 2010
/ 71000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Giải thưởng Nobel.  3. Vật lí.
   I. Trịnh Tuấn.   II. Sông Lam.   III. Minh Khánh.   IV. Duyên Thảo.
   530.092 N420B240L.VL 2011
    ĐKCB: VN.005156 (Sẵn sàng)  
5. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo s.t., b.s. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 412tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Trình bày cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trên thế giới đã đoạt giải thưởng Nobel sinh học và y học từ năm 1901đến năm 2010
/ 74000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Giải thưởng Nobel.  3. Y học.  4. Sinh lí học.
   I. Minh Khánh.   II. Sông Lam.   III. Duyên Thảo.
   610.92 N420B240L.SL 2011
    ĐKCB: VN.005155 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG, LÊ MINH.
     Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên / Hoàng Lê Minh biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 380tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời cũng như những cống hiến của các danh nhân trên thế giới trong lĩnh vực khoa học tự nhiên.
/ 68.000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Khoa học tự nhiên.
   509.2 M398.HL 2011
    ĐKCB: VN.005154 (Sẵn sàng)  
7. Nobel hòa bình / S.t., b.s.: Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo .- H. : Thanh niên , 2011 .- 239tr. : ảnh ; 21cm .- (Danh nhân nobel thế giới)
  Tóm tắt: Cung cấp khái quát về cuộc đời và sự nghiệp cũng như là đóng góp của các cá nhân đoạt giải Nobel trong lĩnh vực hoà bình.
/ 43000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Hòa bình.  3. Giải thưởng Nobel.
   I. Sông Lam.   II. Minh Khánh.   III. Duyên Thảo.
   303.6092 N420B240L.HB 2011
    ĐKCB: VN.005152 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 267tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh văn học nghệ thuật như Andecxen, Auguste Rodin, Bandăc, Bairơn, Brest...
/ 48000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Văn học.  3. Nhà văn.  4. [Bách khoa thư]
   809 M398HL 2011
    ĐKCB: VN.004954 (Sẵn sàng)  
9. Nô Ben : Chuyện kể về danh nhân thế giới / dịch: Nguyễn Thị Thắm .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 160tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
/ 8500đ

  1. Nhà hóa học.  2. Danh nhân thế giới.  3. 1833-1896.  4. Nhà sáng chế.  5. Thụy Điển.
   I. Nguyễn Thị Thắm.
   895.7092 N575.B 2004
    ĐKCB: TN.001332 (Sẵn sàng)