Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
56 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. TÔ DU
     Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao / Tô Du .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bò thịt.  4. Chăn nuôi.
   636.2 D670T 2005
    ĐKCB: VN.000994 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG LĂNG
     Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng .- Đà Nẵng : nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 34tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con, những đặc điểm sinh vật học lợn con, phương pháp tập ăn sớm và cách cai sữa ...
/ 8.000đ

  1. chăm sóc.  2. lợn con.  3. cai sữa.  4. Chăn nuôi.  5. lợn.
   636.4 L187T 2000
    ĐKCB: VN.000239 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG.
     Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 247tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 245.
  Tóm tắt: Biện pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở bò sữa.
/ 15000đ

  1. Bệnh.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Điều trị.
   I. Phạm, Địch Lân..
   636.089 L187.PS 1996
    ĐKCB: VN.000681 (Sẵn sàng)  
4. Bệnh đường tiêu hóa ở lợn / Đào Trọng Đạt,...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 240tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc.
/ 4800đ

  1. Bệnh tiêu hóa.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Đào, Trọng Đạt,.
   636.4 B313.ĐT 1995
    ĐKCB: VN.000806 (Sẵn sàng)  
5. Những điều nông dân miền núi cần biết / Phạm Đức Tuấn...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.
  Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Phạm, Đức Tuấn,.
   630 NH891.ĐN 1996
    ĐKCB: VN.000781 (Sẵn sàng)  
6. Tập tính động vật và ứng dụng trong gây nuôi cà cuống, bọ cạp / Vũ Quang Mạng (chủ biên), Lê Xuân Huệ .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập tính học-bộ môn khoa học về cách sống của động vật. Gây nuôi cà cuống dựa trên cơ sở tập tính của chúng. Gây nuôi và phát triển bọ cạp râu

  1. Cà cuống.  2. Chăn nuôi.  3. Bọ cạp.  4. Côn trùng.
   XXX T224.TĐ 1999
    ĐKCB: VN.001746 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, DUY KHOÁT.
     Sổ tay nuôi cá gia đình / Nguyễn Duy Khoát. .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kỹ thuật ương cá con, vận chuyển cá giống, nuôi cá thịt,...
/ 9500đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Gia đình.  4. [Sổ tay]
   639.3 KH474.ND 2004
    ĐKCB: VN.003055 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN TRANG
     35 câu hỏi - đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nxb: Nông nghiệp , 2004 .- 59tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn ao và nguồn nước ương nuôi cá giống. Giai đoạn ương nuôi cá giống. Chăm sóc, quản lý ao ương nuôi cá giống. Thu hoạch và vận chuyển cá giống.
/ 7000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Cá giống.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách thường thức]
   I. Trần Văn Vỹ.
   639.3 TR133PV 2004
    ĐKCB: VN.003044 (Sẵn sàng)  
9. Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội một kỹ thuật mới / Biên soạn: Nguyễn Đức Trọng (chủ biên, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 102 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt nam và hướng dẫn áp dụng kỹ thuật mới trong chăn nuôi vịt trên khô và biện pháp phòng chống bệnh
/ 12500đ

  1. Kĩ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Vịt.
   I. Hoàng Thị Lan.   II. Hoàng Văn Tiệu.   III. Nguyễn Đức Trọng.
   636.5 N759.VT 2005
    ĐKCB: VN.003043 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật chăn nuôi vịt thịt, vịt trứng trong hộ gia đình / Hoàng Văn Tiệu. .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giống vịt; Tiêu hóa hấp thu và trao đổi chất; Chăm sóc nuôi dưỡng vịt,...
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hộ gia đình.  4. Vịt.
   636.5 K953.TC 2005
    ĐKCB: VN.003042 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»