Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phương pháp nuôi dạy con : Từ 4 đến 6 tuổi / Ngưu Lê, Lý Chính Mai, Phạm Thúy Anh,...: Biên soạn .- In lần thứ 6 .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 283tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển về thể chất và tâm hồn của trẻ từ 4 đến 6 tuổi. Hướng dẫn cách chăm sóc, giáo dục trẻ ở lứa tuổi này như: phương pháp gợi mở trí thông minh, phát triển và bồi dưỡng năng khiếu bẩm sinh, bồi dưỡng tố chất cơ bản,... phân biệt giới hạn của sai lầm trong giáo dục gia đình
/ 30000đ

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Nuôi dạy con.  3. Giáo dục gia đình.  4. Trẻ em.  5. Chăm sóc.  6. |Phương pháp nuôi dạy trẻ|  7. |Giáo dục trẻ em|  8. Giáo dục con cái|  9. Nuôi dạy con cái|
   I. Phạm, Thúy Anh.   II. Lý, Chính Mai.   III. Ngưu, Lê.
   649 PH919.PN 2006
    ĐKCB: VN.000483 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG LĂNG
     Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng .- Đà Nẵng : nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 34tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con, những đặc điểm sinh vật học lợn con, phương pháp tập ăn sớm và cách cai sữa ...
/ 8.000đ

  1. chăm sóc.  2. lợn con.  3. cai sữa.  4. Chăn nuôi.  5. lợn.
   636.4 L187T 2000
    ĐKCB: VN.000239 (Sẵn sàng)  
3. Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Thi Ngọc biên soạn. .- H. : Lao động , 2002 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp quy của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình và các qui định về bảo vệ, chăm sóc trẻ em.
/ 25000đ

  1. Chăm sóc.  2. Dân số.  3. Kế hoạch hóa gia đình.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Thi Ngọc,.
   312 NH891.QĐ 2002
    ĐKCB: VN.002280 (Sẵn sàng)  
4. THU HÒA.
     HIV/AIDS đại dịch toàn cầu / Thu Hòa biên soạn. .- Hà Nội : Lao động , 2002 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về HIV/AIDs. Phương thức lây truyền và phương pháp phòng chống. Quản lí và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDs tại gia đình và cộng đồng. Chiến lược phòng chống đại dịch toàn cầu.
/ 23500đ

  1. AIDS.  2. Chăm sóc.  3. Phòng chống.  4. Quản lý.  5. Tệ nạn xã hội.
   616.97 H428.T 2002
    ĐKCB: VN.002164 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : minh họa ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Nghề trồng nấm rơm và nấm mèo ở nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng, phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật trồng.  3. Nấm mèo.  4. Nấm rơm.  5. Nông nghiệp.
   635 CH919.V 2003
    ĐKCB: VN.002817 (Sẵn sàng)  
6. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 39tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật liên quan tới việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Xử lí các hành vi vi phạm quyền trẻ em. Trách nhiệm của các cơ quan quản lí nhà nước... và điều khoản thi hành
/ 8000đ

  1. Trẻ em.  2. Pháp luật.  3. Chăm sóc.  4. Bảo vệ.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   342.59708 L699.BV 2010
    ĐKCB: VN.003889 (Sẵn sàng)  
7. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 218tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 194-218
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về trẻ em và người chưa thành niên, chính sách về trẻ em trong từng giai đoạn, quy định pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, kết quả công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ bị thiệt thòi.  4. {Việt Nam}
   362.7 C606.TB 2013
    ĐKCB: VN.003861 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TIẾN CHIÊM
     Cẩm nang nuôi dạy trẻ thơ : Sách dùng cho cha mẹ / Nguyễn Tiến Chiêm .- H. : Giáo dục , 2001 .- 108tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em phù hợp với đặc điểm phát triển của chúng ở từng lứa tuổi
/ 5400đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. [Cẩm nang]
   XXX CH350NT 2001
    ĐKCB: VN.003628 (Sẵn sàng)  
9. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 95tr ; 19cm
   DTTS ghi: nhiều tác giả
  Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn
/ 13.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. chăm sóc.  3. thức ăn.  4. .
   636.5 TH874.ĂN 2002
    ĐKCB: VN.003503 (Sẵn sàng)  
10. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 175tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 26500đ

  1. Chăm sóc.  2. Cây cảnh.  3. Kĩ thuật.  4. Trồng trọt.  5. Cây có hoa.
   I. Đào Lệ Hằng.
   635.9 L114PT 2008
    ĐKCB: VN.004407 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»