Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Đống (ch.b) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các thông tin về cơ sở khoa học và tình hình sản xuất nấm ăn ở Việt Nam và một số nước trên thế giới, hiệu qủa kinh tế trong sản xuất các loại nấm ăn bằng mô hình lều nhỏ, đơn giản.
/ 15000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nấm ăn.  3. Sản xuất.
   I. Nguyễn, Hữu Đống,.
   635 N207.ĂC 1997
    ĐKCB: VN.000479 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, DOÃN DIÊN.
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá. . T. 1 / Lê Doãn Diên. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 270.
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm.

  1. Bảo quản.  2. Công nghệ sinh học.  3. Lương thực.  4. Thực phẩm.
   631.5 D357.LD 2002
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
3. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.2 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin vàảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Nông nghiệp.  2. Thu hoạch.  3. Lương thực.  4. Công nghệ.  5. Công nghệ sinh học.
   631.5 D357LD 2004
    ĐKCB: VN.003621 (Sẵn sàng)