Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HỮU THỤY
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy biên soạn .- In lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 163tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, sử dụng và chế biến rau xanh thành các món ăn để chữa một số bệnh thông thường như tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viếm loét dạ dạy, bệnh đường ruột, cảm mạo, viêm mũi họng, say nắng, ngộ độc thức ăn, chảy máu cam, suy nhược thần kinh, bệnh phụ khoa, giảm béo, làm đẹp...
   ISBN: 9786045607572 / 45000đ

  1. Bệnh.  2. Rau.  3. Điều trị.
   615.8 TH809NH 2014
    ĐKCB: VN.004347 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG.
     Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 247tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 245.
  Tóm tắt: Biện pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở bò sữa.
/ 15000đ

  1. Bệnh.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Điều trị.
   I. Phạm, Địch Lân..
   636.089 L187.PS 1996
    ĐKCB: VN.000681 (Sẵn sàng)  
3. LÊ TUẤN
     200 món ăn trị bệnh / Lê Tuấn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1999 .- 215 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn nấu các món ăn trị bệnh, có tác dụng tốt tới sức khoẻ.
/ 21000

  1. Nấu ăn.  2. Điều trị.  3. Món ăn.  4. Bệnh.  5. Liệu pháp ăn uống.  6. |Trị bệnh|  7. |Y học cổ truyền|  8. Món ăn|
   H103TR T688L 1999
    ĐKCB: VN.001572 (Sẵn sàng)  
4. CHEN ZEN DONG
     Những kiến thức về phòng chống ung thư / Chen Zen Dong chủ biên; Trương Mỹ Quyên, Phùng Thị Thanh Hà, Hà Thị Tuệ Thành dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 366tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 3 phần với 10 chương, trình bày những hiểu biết cơ bản về bệnh ung thư, các phương pháp điều trị ung thư và những tác dụng phụ trong điều trị bệnh, chăm sóc bệnh nhân ung thư tại nhà...
/ 44000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.  4. Ung thư.  5. Y học.
   I. Hà Thị Tuệ Thành.   II. Phùng Thị Thanh Hà.   III. Trương Mỹ Quyên.
   XXX D557CZ 2004
    ĐKCB: VN.003013 (Sẵn sàng)  
5. 300 bài thuốc nam : Thị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt .- H. : NXB Hà Nội , 2003 .- 256tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Con người.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Đức vụ.   II. Ngọc Triệu.   III. Hoàng Nam.
   XXX 300.BT 2003
    ĐKCB: VN.003516 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, THỊ MINH TÂM.
     Bệnh thường gặp ở tôm phương pháp chẩn đoán và phòng trị / Trần Thị Minh Tâm, Đái Duy Ban. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 144tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Khái quát các bệnh thường gặp ở tôm, cách chẩn đoán và phòng trị chung, phương hướng nuôi dưỡng chọn lọc tôm giống sạch bệnh để tôm khỏe và lớn nhanh, các phương pháp chẩn đoán: miễn dịch học, sinh học phân tử, nghiên cứu chẩn đoán dưới kính hiển vi, điện tử và quang học, một số bệnh virus của tôm thường gặp ở Việt Nam và thế giới.
/ 9500đ

  1. Bệnh.  2. Nuôi trồng thủy sản.  3. Tôm.
   I. Đái, Duy Ban,.
   639 T203.TT 1999
    ĐKCB: VN.003556 (Sẵn sàng)  
7. 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên, TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Huỳnh thị Mỹ Lệ,.. .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56 tr. : hình, bảng ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 53-54
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cập nhật về kĩ thuật chẩn đoán và phòng trị các bệnh truyền nhiễm do virus, chủ yếu là các bệnh mới cho hệ thống cán bộ thú y địa phương
/ 21.500đ

  1. Thú y.  2. Bệnh.  3. Virus.  4. Điều trị.  5. Lợn.  6. |Biện pháp phòng trị|  7. |Bệnh dịch tả|  8. Hội chứng rối loạn hô hấp|  9. Bệnh cúm|  10. Bệnh viêm não|
   I. Phạm Sỹ Lăng, PGS. TS.chủ biên.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.089 6.BQ 2011
    ĐKCB: VN.004427 (Sẵn sàng)  
8. 6 bệnh quan trọng do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 34-35. - Thư mục: tr. 36-37
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như viêm đường hô hấp, viêm màng phổi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, bệnh phù thũng, bệnh thối loét da thịt, bệnh do chlamydia gây ra
/ 15500đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thuý.
   636.4 6.BQ 2011
    ĐKCB: VN.004426 (Sẵn sàng)  
9. KHÁNH LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh rối loạn mỡ máu / Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 318tr : minh họa ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh rối loạn mỡ máu; triệu chứng, biểu hiện và nguyên tắc trị liệu bệnh rối loạn mỡ máu; tự điều trị, tự điều dưỡng bệnh rối loạn mỡ máu và giải đáp một số thắc mắc về bệnh rối loạn mỡ máu
/ 54000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Chẩn đoán.  4. Mỡ máu.  5. Điều trị.
   616.1 L398K 2011
    ĐKCB: VN.004292 (Sẵn sàng)  
10. HÀ SƠN
     Phát hiện và sơ cứu các bệnh thường gặp / Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 310tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bệnh và các tình huống nguy hiểm thường xảy ra trong cuộc sống; Giới thiệu cách sơ cứu, xử lý cần thiết đối với các chứng bệnh nghiêm trọng thường thấy, sơ cứu chấn thương ngoài, sơ cứu bị trúng độc, sơ cứu đối với một số tai nạn, sơ cứu vết thương do động vật cắn và cách phòng chống tai nạn ngoài ý muốn cho trẻ em
/ 53000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Sơ cứu.
   616.02 S648H 2011
    ĐKCB: VN.004280 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»