Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản & chế biến trái cây / Hà Thị Hiến biên soạn. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 126tr., ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật và yêu cầu ngoại cảnh, giống và cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến các cây trồng ăn quả như nhãn, vải, mít, mận, mơ, cam, chuối, đu đủ, khế...
/ 13000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thu hoạch.  4. Trái cây.  5. Trồng trọt.
   I. Hà, Thị Hiến,.
   634 H923.DT 2004
    ĐKCB: VN.003030 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ HƯỜNG
     Cây lương thực - cách chế biến và bảo quản / Nguyễn Thị Hường b.s. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 55tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp chế biến và bảo quản các loại cây lương thực: sắn, ngô, đậu tương... sau thu hoạch
/ 6500đ

  1. Cây lương thực.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.
   631.5 H920NT 2004
    ĐKCB: VN.002974 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, DOÃN DIÊN.
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá. . T. 1 / Lê Doãn Diên. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 270.
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm.

  1. Bảo quản.  2. Công nghệ sinh học.  3. Lương thực.  4. Thực phẩm.
   631.5 D357.LD 2002
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Cây hoa hồng và kỹ thuật trồng / Đặng Văn Đông, Đinh Thế Lợi, Nguyễn Quang Thạch .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 144tr : Ảnh minh hoạ ; 21cm
   Thư mục tr. 142
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế và tình hình sản xuất hoa hồng trên thế giới; đề cập đến đặc điểm của một số giống cây hoa hồng, điều kiện sinh thái và việc sản xuất cây giống, kỹ thuật trồng, sâu bệnh và biện pháp phòng trừ, sinh lý hoa hồng sau thu hoạch, kỹ thuật bảo quản, sản xuất kinh doanh hoa hồng và giới thiệu một số mô hình trồng có kết quả trong sản xuất
/ 20000đ.

  1. Hoa hồng.  2. Trồng trọt.  3. Bảo quản.  4. Sâu bệnh.
   XXX Đ606ĐV 2002
    ĐKCB: VN.002682 (Sẵn sàng)  
5. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang
   ISBN: DT.000708

  1. Bảo quản.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Khoai lang.
   635 H465MT 2004
    ĐKCB: VN.003656 (Sẵn sàng)  
6. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 126tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây nhãn, vải, mít, mận...
/ 13000đ

  1. Chế biến.  2. Cây ăn quả.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Bảo quản.
   634 H361HT 2004
    ĐKCB: VN.003382 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THỊ HOÀN ANH
     Kỹ năng tổ chức kho và bảo quản tài liệu / Trần Thị Hoàn Anh; hiệu đính: Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Thị Hạnh .- H. : Thế giới , 2014 .- 242tr : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách nghiệp vụ Thư viện)
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
   Phụ lục: tr. 199 -235 .- Thư mục : tr. 236 - 242
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc cơ bản trong công tác tổ chức kho. Cung cấp về lý thuyết, đồng thời đưa ra mô hình và thực tiễn những thao tác nghiệp vụ cũng như kinh nghiệm về bảo quản tài liệu của một số thư viện trong nước và nước ngoài

  1. Bảo quản.  2. Kĩ năng.  3. Tài liệu thư viên.  4. Tổ chức kho.
   I. Nguyễn Thị Thanh Mai.   II. Nguyễn Thị Kim Loan.   III. Nguyễn Thị Hạnh.
   025.8 A139TT 2014
    ĐKCB: VN.005212 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ., 1000b

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 NG100NT 2006
    ĐKCB: VN.004365 (Sẵn sàng)  
9. HUỲNH, THỊ DUNG.
     Bảo quản, chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2007 .- 307tr. ; 21cm
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Hoa màu.  4. Rau gia vị.
   I. Nguyễn Thị Kim Hoa,.
   641.4 D749.HT 2007
    ĐKCB: VN.004325 (Sẵn sàng)  
10. TRIỆU THỊ CHƠI
     Cách lựa chọn - bảo quản - bày biện món ăn / Triệu Thị Chơi .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 192tr., 6tr. ảnh màu : minh hoạ ; 21cm .- (Ăn uống trong gia đình)
   Phụ lục cuối chính văn
  Tóm tắt: Những kiến thức các chất dinh dưỡng trong thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, các loại thực phẩm, cách bảo quản chất dinh dưỡng khi nấu ăn; các phương pháp chế biến thức ăn, cách làm bánh ngon và một số nguyên liệu phụ gia, cách tổ chức bữa ăn, nguyên tắc xây dựng khẩu phần thực đơn, cách tỉa hoa và cắm hoa trang trí...
/ 52000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Món ăn.
   641.5 CH635TT 2011
    ĐKCB: VN.004324 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»