7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động - Xã hội , 2013
.- 211tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động-Thương binh và xã hội Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
1. Đào tạo nghề. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Người khuyết tật. 4. Lao động. 5. Việt Nam.
331.25 T151.VL 2013
|
ĐKCB:
VN.003941
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
1. Dân tộc thiểu số. 2. Lao động. 3. Người khuyết tật. 4. Đào tạo nghề. 5. Đối tượng yếu thế. 6. {Việt Nam}
331.25 T151.VL 2013
|
ĐKCB:
VN.003990
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
MAI PHƯƠNG BẰNG Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã
/ Mai Phương Bằng b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 239tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234 Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn.
1. Hợp tác xã. 2. Lao động. 3. Việc làm. 4. Đào tạo nghề. 5. {Việt Nam}
331.7009597 B188MP 2013
|
ĐKCB:
VN.003977
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|