Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
116 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HỮU THỤY
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy biên soạn .- In lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 163tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, sử dụng và chế biến rau xanh thành các món ăn để chữa một số bệnh thông thường như tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viếm loét dạ dạy, bệnh đường ruột, cảm mạo, viêm mũi họng, say nắng, ngộ độc thức ăn, chảy máu cam, suy nhược thần kinh, bệnh phụ khoa, giảm béo, làm đẹp...
   ISBN: 9786045607572 / 45000đ

  1. Bệnh.  2. Rau.  3. Điều trị.
   615.8 TH809NH 2014
    ĐKCB: VN.004347 (Sẵn sàng)  
2. TÔ DU
     Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao / Tô Du .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bò thịt.  4. Chăn nuôi.
   636.2 D670T 2005
    ĐKCB: VN.000994 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hệ thống lại các bệnh cơ bản do virus gây ra ở gia súc, gia cầm, các biện pháp phòng chống và ngăn chặn bệnh lây lan, dập tắt các ổ dịch như: viên phế quản tuyên nhiễm ở Bò, bệnh giả dại...
/ 14000đ

  1. Virut.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Triệu chứng.  5. Bệnh gia cầm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   636.089 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000995 (Sẵn sàng)  
4. VŨ, QUANG BÍCH.
     Phòng và chữa các chứng bệnh vùng cổ vai / Vũ Quang Bích. .- H. : Y học , 1996 .- 311tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 311-322.
  Tóm tắt: Nội dung gồm: Đặc điểm cơ bản của cột sống; Những đặc điểm giải phẩu và sinh lý của cột sống cổ - các hình thái lâm sàng; Phương pháp khám bệnh; Dự phòng và điều trị hội chứng cổ do thoái hóa cột sống cổ; Các biện pháp điều trị chung các chứng bệnh vùng cổ vai.
/ 24000đ

  1. Đau cổ.  2. Đau vai.  3. Điều trị.  4. Thoái hóa cột sống.
   617 B344.VQ 1996
    ĐKCB: VN.000457 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay phòng trị bệnh cho bò sữa / Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 267tr. : hình vẽ, bảng, 4tr.ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 264
  Tóm tắt: Tìm hiểu bệnh truyền nhiễm ở bò sữa, bệnh kí sinh trùng ở bò sữa; Bệnh nội khoa và sản khoa. Các vấn đề chung về chuẩn đoán và điều trị
/ 36200đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Bò sữa.  4. Thú y.  5. [Sổ tay]
   636.2 L187PS 2006
    ĐKCB: VN.001064 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VIẾT KHOA
     Thuốc nam chữa bệnh tại nhà / Lê Viết Khoa .- Huế : Thuận Hóa , 1994 .- 360tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi, tên khoa học, hình thái học, thành phần hóa học, công dụng, cách dùng,.. của các cây thuốc Bộ y tế quy định; Các bài thuốc nam chữa trị các bệnh nội khoa, Ngoại khoa, bệnh phụ nữ, Tai-mũi-họng,...

  1. Thuốc nam.  2. Điều trị.  3. Bài thuốc.  4. Bài thuốc đông y.  5. |Bài thuốc nam|  6. |Chữa bệnh|
   XXX KH427LV 1994
    ĐKCB: VN.000329 (Sẵn sàng)  
7. BOGGS, PETER B.
     Viêm mũi dị ứng / Peter B. Boggs; Lê Văn Phú, Lê Tú Anh dịch .- H. : Y học , 2000 .- 301tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến giải phẫu, sinh lý của các bộ phận như mũi, xoang, tai, hệ thống đường hô hấp. Các triệu chứng và việc điều trị những trường hợp bị dị ứng
/ 32000

  1. phòng ngừa.  2. điều trị.  3. dị ứng.  4. Y học.  5. viêm mũi.
   617.5 B.BP 2000
    ĐKCB: VN.000231 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THANH PHONG
     Bài thuốc gia truyền của các lương y / Trần Thanh Phong .- H. : Thanh niên , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 167 bài thuốc chữa bệnh bằng đông y
/ 20000

  1. Y học cổ truyền.  2. điều trị.  3. thuốc gia truyền.  4. Đông y.
   615.8 PH557TT 2000
    ĐKCB: VN.000237 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM SỸ LĂNG.
     Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 247tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 245.
  Tóm tắt: Biện pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở bò sữa.
/ 15000đ

  1. Bệnh.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Điều trị.
   I. Phạm, Địch Lân..
   636.089 L187.PS 1996
    ĐKCB: VN.000681 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỮU TRÁC
     Châu ngọc cách ngôn : TR107LH / Lê Hữu Trác; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1996 .- 185tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh, sử dụng thuốc và chẩn bệnh bằng thuốc Nam

  1. Y học dân tộc.  2. đông y.  3. điều trị.
   I. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.   II. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.
   XXX TR107LH 1996
    ĐKCB: VN.000687 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»