Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, TRƯỜNG TÂN
     Thủ đô các nước trên thế giới / Nguyễn Trường Tân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 431tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, vai trò kinh tế, chính trị, lịch sử phát triển thủ đô các nước trên thế giới
/ 78000đ

  1. Địa lí.  2. Thế giới.  3. Địa danh.  4. Thủ đô.  5. |Địa lý|  6. |Địa lý thế giới|  7. Địa lí thế giới|  8. Thủ đô các nước|
   910.93 T209NT 2011
    ĐKCB: VN.005153 (Sẵn sàng)  
2. TRỊNH ANH CƠ
     Địa danh và chủ quyền lãnh thổ / Trịnh Anh Cơ, Kim Quang Minh .- H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2013 .- 187tr : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 83-187
  Tóm tắt: Tổng quan về địa danh học và vai trò và ý nghĩa của địa danh chuẩn. Những vấn đề cần lưu ý khi thể hiện địa danh vùng biên giới, hải đảo và vùng lãnh thổ tranh chấp trên bản đồ.
   ISBN: 9786049040634

  1. Chủ quyền.  2. Lãnh thổ.  3. Địa danh.  4. {Việt Nam}
   I. Kim Quang Minh.
   915.97 C625TA 2013
    ĐKCB: VN.005123 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     Việt Nam đất cũ, người xưa / Đặng Việt Thuỷ .- H. : Quân đội nhân dân , 2011 .- 286tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về con người, địa danh và các sự kiện lịch sử của Việt Nam qua nhiều giai đoạn thăng trầm của lịch sử từ nhà nước Vạn Xuân đến nước Việt Nam độc lập, thống nhất
/ 48000đ

  1. Lịch sử.  2. Sự kiện lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   959.7 TH806ĐV 2011
    ĐKCB: VN.005110 (Sẵn sàng)  
4. QUẢNG VĂN
     Non nước Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 310tr : ảnh ; 21cm .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
   Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học
/ 41000đ

  1. Chùa.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}
   959.731 V180Q 2009
    ĐKCB: VN.005055 (Sẵn sàng)