Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Nhớ ơn Bác Hồ / Lê Thị Nhã, Dương Thoa, Mi Đoan.. .- H. : Phụ nữ , 1980 .- 150tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện gặp Bác của phụ nữ cả nước và tìm hiểu về cuộc đời hoạt động của Bác qua câu chuyện mà các chị kể lại
/ 1,3đ18

  1. hoạt động.  2. phụ nữ.  3. cuộc đời.  4. hồ chí minh.
   XXX NH629.ƠB 1980
    ĐKCB: VN.000341 (Sẵn sàng)  
2. Bà mẹ Việt Nam anh hùng. .- H. : Quân đội nhân dân , 1995 .- 114tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" là cơ sở pháp lý ghi nhận chính thức sự đóng góp vô giá của hàng vạn bà mẹ Việt Nam đã có nhiều cống hiến, hy sinh cho tổ quốc, ngoài ý nghĩa tuyên truyền giáo dục truyền thống kiên cường của dân tộc còn là những tập tư liệu quý giúp cho những người nghiên cứu lịch sử, sáng tạo nghệ thuật.
/ 7000đ

  1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.  2. Phụ nữ.
   959.704092 B101.MV 1995
    ĐKCB: VN.000568 (Sẵn sàng)  
3. PHÓ ĐỨC NHUẬN.
     Kế hoạch hóa gia đình với phụ nữ / Phó Đức Nhuận. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 122tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phòng tránh thai giúp phụ nữ có những hiểu biết đầy đủ và có khả năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình (ngay cả các biện pháp áp dụng trên nam giới).
/ 5000đ

  1. Kế hoạch hóa gia đình.  2. Phụ nữ.
   363.9 NH689.PĐ 1995
    ĐKCB: VN.000695 (Sẵn sàng)  
4. Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài / Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 367tr. ; 20,5cm
  Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ
/ 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Phong trào Đồng Khởi.  3. Phụ nữ.  4. Bến Tre.
   959.7042 B303.TĐ 2010
    ĐKCB: VN.001159 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG, MINH NGỌC.
     72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ / Hoàng Minh Ngọc. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 331tr. ; 19cm .- (Gia đình và pháp luật.)
/ 28000đ

  1. Pháp luật.  2. Phụ nữ.  3. {Việt Nam}
   346.01 NG508.HM 2000
    ĐKCB: VN.001706 (Sẵn sàng)  
6. Vượt nghèo : Viết về những phụ nữ điển hình trong phong trào xóa đói giảm nghèo / Đào Quang Thép ... [và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 103tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi lại chân dung của những người phụ nữ không cam chịu cảnh nghèo đói đã trăn trở tìm được con đường đi tới ấm no với sự hỗ trợ của các chương trình quốc gia về xóa đói giảm nghèo.
/ 6000đ

  1. Phụ nữ.  2. Xóa đói giảm nghèo.
   I. Minh Trang..   II. Đào, Quang Thép..   III. Đỗ, Quyên..
   305.4 V930.N 2000
    ĐKCB: VN.001712 (Sẵn sàng)  
7. CÔNG TÔN HUYỀN
     Nữ giới những điều cần biết : Các kiến thức giúp bạn tự giải quyết những vướng mắc trong cuộc sống đời thường- Tình cảm-sinh lý-sắc đẹp và đời sống gia đình / Công Tôn Huyền .- T.p. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2000 .- 214tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.211
  Tóm tắt: Những hiểu biết về tình cảm, sinh lý, sắc đẹp, đời sống và gia đình
/ 18.000đ

  1. Tâm lý gia đình.  2. sinh hoạt.  3. phụ nữ.  4. giới tính.  5. đời sống gia đình.
   XXX H825CT 2000
    ĐKCB: VN.001747 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN DƯƠNG
     Những bà mẹ các danh nhân / Nguyễn Xuân Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ TP HCM Trung tâm nghiên cứu quốc học , 2002 .- 143tr ; 20,5cm
/ 17.500đ

  1. sự nghiệp.  2. cuộc đời.  3. bà mẹ.  4. phụ nữ.  5. Danh nhân khoa học.
   XXX D919NX 2002
    ĐKCB: VN.001858 (Sẵn sàng)  
9. Mẹ Việt Nam .- H : Phụ nữ , 2002 .- 307tr. ; 19cm
   Sách kỷ niệm 55 năm ngày thương binh liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2002)
/ 18000đ

  1. Văn học.  2. Việt Nam.  3. Phụ nữ.  4. Truyện kể.
   XXX M245.VN 2002
    ĐKCB: VN.001902 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP.
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chế độ làm việc đối với lao động nữ / Nguyễn Ngọc Điệp, Hồ Thị Nệ. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp về quy định thời giờ làm việc và thời gian nghĩ ngợi của người lao động trong doanh nghiệp, quy định đối với lao động nữ, trích Bộ luật lao động, các văn bản hướng dẫn thi hành bộ luật lao động về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi.
/ 15000đ

  1. Luật lao động.  2. Pháp luật.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   I. Hồ Thị Nệ,.
   344.01 Đ372.NN 2002
    ĐKCB: VN.002287 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP.
     Phụ nữ và pháp luật : Những điều cần biết về thủ tục và điều kiện kết hôn / Nguyễn Ngọc Điệp .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 151tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Luật lao động.  2. Pháp luật.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   344.01 Đ372.NN 2002
    ĐKCB: VN.002286 (Sẵn sàng)  
12. Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về luật đất đai / Hoàng Minh Lý, Nguyễn Thanh Hương, Vũ Văn Long. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 159tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi và giải đáp pháp luật về luật sử dụng đất đai, nhà ở.
/ 16000đ

  1. Luật đất đai.  2. Pháp luật.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn, Thanh Hương,.   II. Vũ, Văn Long,.
   346.59704 PH675.NV 2002
    ĐKCB: VN.002285 (Sẵn sàng)  
13. BÙI VĂN THẤM
     Phụ nữ và pháp luật : Quyền và nghĩa vụ của vợ chồng đối với tài sản chung và riêng / Bùi Văn Thấm. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 143tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Luật hôn nhân gia đình.  2. Phụ nữ.  3. Văn bản pháp luật.
   346.59701 TH207BV 2002
    ĐKCB: VN.002282 (Sẵn sàng)  
14. SỬ UY SINH.
     Cẩm nang nhân sinh : Về phụ nữ / Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 307tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sức lôi cuốn của phụ nữ, 10 phương pháp quan sát phụ nữ, 10 phương pháp thuyết phục phụ nữ. Những sai lầm của phụ nữ và bí quyết giữ cho tâm hồn luôn trẻ trung.
/ 30000đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. [Cẩm nang]
   I. Đỗ Quyên,.
   305.4 S398.SU 2002
    ĐKCB: VN.002253 (Sẵn sàng)  
15. LÝ BÌNH
     Cẩm nang dành cho phụ nữ / Lý Bình, Trương Cường; Biên dịch: Duyên Hải .- H. : Thanh niên , 2002 .- 463tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nghệ thuật quan hệ, giao tiếp giữa phụ nữ với con cái, bạn bè của con cái, ông bà, người giúp việc, trường học, thầy cô...
/ 45.000đ

  1. Giới tính.  2. Nữ giới.  3. Tâm lý.  4. phụ nữ.
   305.4 B399L 2002
    ĐKCB: VN.002230 (Sẵn sàng)  
16. TẦN TRÚC
     Nấu ăn cho vợ / Tần Trúc; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 390 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những món ăn bổ dưàng và dinh dưàng nhằm tạo thêm vẻ đẹp của người phụ nữ. Ngoài ra sách còn hướng dẫn cách chế biến và một số món ăn trị bệnh cho phụ nữ
/ 37000VND

  1. Gia đình.  2. Nấu ăn.  3. Phụ nữ.
   I. Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.
   XXX TR708T 2002
    ĐKCB: VN.002224 (Sẵn sàng)  
17. MOKA.
     Em gái tìm hiểu bản thân mình / Moka ; Nguyễn Thanh Hà dịch. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 115tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ tiếng Trung Quốc.
  Tóm tắt: Giải thích những hiện tượng sinh lý đặc biệt xảy ra trong tuổi dậy thì của em gái, những thay đổi về tâm sinh lý, cách giữ gìn vệ sinh thân thể.
/ 11000đ

  1. Phụ nữ.  2. Tâm lí học giới tính.  3. Tuổi dậy thì.
   I. Nguyễn, Thanh Hà,.
   158.2 M420K100. 2002
    ĐKCB: VN.002178 (Sẵn sàng)  
18. Chuyện mười phụ nữ huyền thoại Việt Nam / Thu Hằng sưu tầm, biên soạn. .- H. : Văn học , 2004 .- 279tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.278.
/ 28000đ

  1. Nhà thơ.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   I. Thu Hằng ,.
   959.7092 CH829.MP 2004
    ĐKCB: VN.003105 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN XUÂN DƯƠNG
     Những bà mẹ các danh nhân / Nguyễn Xuân Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ , 2002 .- 143tr ; 21cm
/ 17.500đ

  1. sự nghiệp.  2. cuộc đời.  3. bà mẹ.  4. phụ nữ.  5. Danh nhân khoa học.
   XXX D919NX 2002
    ĐKCB: VN.002772 (Sẵn sàng)  
20. ĐOÀN DOÃN
     Phụ nữ và nghệ thuật quản lý gia đình / Đoàn Doãn biên soạn .- H. : nxb. Hà Nội , 2000 .- 168tr ; 19cm
/ 16.000đ

  1. phụ nữ.  2. Tâm lý.  3. gia đình.
   646.7 D455Đ 2000
    ĐKCB: VN.002656 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»