Tìm thấy:
|
1.
Nhớ ơn Bác Hồ
/ Lê Thị Nhã, Dương Thoa, Mi Đoan..
.- H. : Phụ nữ , 1980
.- 150tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện gặp Bác của phụ nữ cả nước và tìm hiểu về cuộc đời hoạt động của Bác qua câu chuyện mà các chị kể lại / 1,3đ18
1. hoạt động. 2. phụ nữ. 3. cuộc đời. 4. hồ chí minh.
XXX NH629.ƠB 1980
|
ĐKCB:
VN.000341
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
.- H. : Quân đội nhân dân , 1995
.- 114tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" là cơ sở pháp lý ghi nhận chính thức sự đóng góp vô giá của hàng vạn bà mẹ Việt Nam đã có nhiều cống hiến, hy sinh cho tổ quốc, ngoài ý nghĩa tuyên truyền giáo dục truyền thống kiên cường của dân tộc còn là những tập tư liệu quý giúp cho những người nghiên cứu lịch sử, sáng tạo nghệ thuật. / 7000đ
1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng. 2. Phụ nữ.
959.704092 B101.MV 1995
|
ĐKCB:
VN.000568
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHÓ ĐỨC NHUẬN. Kế hoạch hóa gia đình với phụ nữ
/ Phó Đức Nhuận.
.- H. : Phụ nữ , 1995
.- 122tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phòng tránh thai giúp phụ nữ có những hiểu biết đầy đủ và có khả năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình (ngay cả các biện pháp áp dụng trên nam giới). / 5000đ
1. Kế hoạch hóa gia đình. 2. Phụ nữ.
363.9 NH689.PĐ 1995
|
ĐKCB:
VN.000695
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài
/ Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 367tr. ; 20,5cm
Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ / 60000đ
1. Kháng chiến chống Mỹ. 2. Phong trào Đồng Khởi. 3. Phụ nữ. 4. Bến Tre.
959.7042 B303.TĐ 2010
|
ĐKCB:
VN.001159
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Vượt nghèo
: Viết về những phụ nữ điển hình trong phong trào xóa đói giảm nghèo
/ Đào Quang Thép ... [và những người khác].
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 103tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại chân dung của những người phụ nữ không cam chịu cảnh nghèo đói đã trăn trở tìm được con đường đi tới ấm no với sự hỗ trợ của các chương trình quốc gia về xóa đói giảm nghèo. / 6000đ
1. Phụ nữ. 2. Xóa đói giảm nghèo.
I. Minh Trang.. II. Đào, Quang Thép.. III. Đỗ, Quyên..
305.4 V930.N 2000
|
ĐKCB:
VN.001712
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Mẹ Việt Nam
.- H : Phụ nữ , 2002
.- 307tr. ; 19cm
Sách kỷ niệm 55 năm ngày thương binh liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2002) / 18000đ
1. Văn học. 2. Việt Nam. 3. Phụ nữ. 4. Truyện kể.
XXX M245.VN 2002
|
ĐKCB:
VN.001902
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN NGỌC ĐIỆP. Phụ nữ và pháp luật
: Hỏi đáp về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chế độ làm việc đối với lao động nữ
/ Nguyễn Ngọc Điệp, Hồ Thị Nệ.
.- H. : Phụ nữ , 2002
.- 147tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp về quy định thời giờ làm việc và thời gian nghĩ ngợi của người lao động trong doanh nghiệp, quy định đối với lao động nữ, trích Bộ luật lao động, các văn bản hướng dẫn thi hành bộ luật lao động về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi. / 15000đ
1. Luật lao động. 2. Pháp luật. 3. Phụ nữ. 4. {Việt Nam}
I. Hồ Thị Nệ,.
344.01 Đ372.NN 2002
|
ĐKCB:
VN.002287
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
SỬ UY SINH. Cẩm nang nhân sinh
: Về phụ nữ
/ Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch.
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 307tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu sức lôi cuốn của phụ nữ, 10 phương pháp quan sát phụ nữ, 10 phương pháp thuyết phục phụ nữ. Những sai lầm của phụ nữ và bí quyết giữ cho tâm hồn luôn trẻ trung. / 30000đ
1. Phụ nữ. 2. Xã hội học. 3. [Cẩm nang]
I. Đỗ Quyên,.
305.4 S398.SU 2002
|
ĐKCB:
VN.002253
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÝ BÌNH Cẩm nang dành cho phụ nữ
/ Lý Bình, Trương Cường; Biên dịch: Duyên Hải
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 463tr ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật quan hệ, giao tiếp giữa phụ nữ với con cái, bạn bè của con cái, ông bà, người giúp việc, trường học, thầy cô... / 45.000đ
1. Giới tính. 2. Nữ giới. 3. Tâm lý. 4. phụ nữ.
305.4 B399L 2002
|
ĐKCB:
VN.002230
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TẦN TRÚC Nấu ăn cho vợ
/ Tần Trúc; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2002
.- 390 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày những món ăn bổ dưàng và dinh dưàng nhằm tạo thêm vẻ đẹp của người phụ nữ. Ngoài ra sách còn hướng dẫn cách chế biến và một số món ăn trị bệnh cho phụ nữ / 37000VND
1. Gia đình. 2. Nấu ăn. 3. Phụ nữ.
I. Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.
XXX TR708T 2002
|
ĐKCB:
VN.002224
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|