Tìm thấy:
|
|
2.
WANG SHENG Bệnh hen suyễn
/ Wang Sheng, Li Feng ; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 173tr. ; 19cm .- (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán bệnh hen suyễn; Cách trị liệu, phòng bệnh cùng những biến chứng có thể xảy ra; Nêu những sai phạm trong trị liệu; Trị liệu theo hướng dẫn của bác sĩ và có chế độ điều dưỡng tại nhà. / 18500đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Triệu chứng. 5. Hen suyễn.
I. Phan Hà Sơn. II. Li Feng.
616.2 SH262W 2004
|
ĐKCB:
VN.003004
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
WANG SUNG QING Bệnh mày đay
/ Wang Sung Qing ; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 85tr. ; 19cm .- (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng và cách chẩn đoán các loại bệnh nổi mày đay; Hướng dẫn chữa bệnh, những sai phạm trong trị liệu, những lời khuyên của thầy thuốc và vấn đề chữa bệnh tại nhà. / 10000đ
1. Bệnh ngoài da. 2. Điều trị. 3. Chẩn đoán. 4. Triệu chứng. 5. |Bệnh mày đay|
I. Phan Hà Sơn.
616.5 Q391GWS 2004
|
ĐKCB:
VN.003003
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
11.
KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh đục thủy tinh thể
/ Khánh Linh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 167tr. ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh đục thủy tinh thể; phương pháp chẩn đoán, chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thủy tinh thể trước và sau phẫu thuật, cũng như các biến chứng của bệnh. / 29000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Đục thủy tinh thể.
617.7 L398.K 2011
|
ĐKCB:
Vn.004289
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
HÀ SƠN Phát hiện và điều trị bệnh đột qụy
/ Hà Sơn, Khánh Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 366tr : minh họa ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chứng đột quị,về phòng chống đột quị, phương pháp chăm sóc bệnh nhân đột quị, về hồi phục sức khoẻ cho người đột quị và chế độ ăn uống , điều dưỡng dành cho người đột quị,... / 62000đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Đột quị.
I. Khánh Linh.
616.8 S648H 2011
|
ĐKCB:
VN.004288
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
17.
NAM VIỆT. Phát hiện và điều trị bệnh tử cung
/ Nam Việt.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 215tr. : bảng ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Trình bày những nhận thức cơ bản về bệnh tử cung; nguyên nhân, các triệu chứng, phương pháp điều trị, cách phòng chống bệnh; nguyên tắc điều dưỡng, dùng thuốc, hộ lý điều trị sinh hoạt phòng trị bệnh mỗi ngày để có thể tránh xa bệnh tử cung / 37000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Bệnh tử cung.
618.1 V375.N 2011
|
ĐKCB:
VN.004283
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
HÀ SƠN Phát hiện và sơ cứu các bệnh thường gặp
/ Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 310tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bệnh và các tình huống nguy hiểm thường xảy ra trong cuộc sống; Giới thiệu cách sơ cứu, xử lý cần thiết đối với các chứng bệnh nghiêm trọng thường thấy, sơ cứu chấn thương ngoài, sơ cứu bị trúng độc, sơ cứu đối với một số tai nạn, sơ cứu vết thương do động vật cắn và cách phòng chống tai nạn ngoài ý muốn cho trẻ em / 53000đ
1. Bệnh. 2. Chẩn đoán. 3. Sơ cứu.
616.02 S648H 2011
|
ĐKCB:
VN.004280
(Sẵn sàng)
|
| |