53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
BOGGS, PETER B. Viêm mũi dị ứng
/ Peter B. Boggs; Lê Văn Phú, Lê Tú Anh dịch
.- H. : Y học , 2000
.- 301tr ; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến giải phẫu, sinh lý của các bộ phận như mũi, xoang, tai, hệ thống đường hô hấp. Các triệu chứng và việc điều trị những trường hợp bị dị ứng / 32000
1. phòng ngừa. 2. điều trị. 3. dị ứng. 4. Y học. 5. viêm mũi.
617.5 B.BP 2000
|
ĐKCB:
VN.000231
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
MOLL, J.M.H. Các bệnh về khớp
/ J.M.H. Moll; Vũ Minh Đức dịch
.- H. : Y học , 2000
.- 220tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh về khớp như: viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá xương khớp, bệnh gout, viêm khớp do lao, viêm khớp do lậu cầu...đến những bệnh lý có tính chuyên môn hơn như lupusban đỏ, hội chứng reiter, ban xuất huyết Henoch schonlein, ban do nhiễm độc thuốc, ngón tay dùi trống, các bệnh ác tính, dị tật bẩm sinh / 27.000đ
1. Y học. 2. bệnh khớp.
I. Vũ Minh Đức.
XXX J.M.H.M 2000
|
ĐKCB:
VN.000247
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TÔN, THẤT TÙNG. Đường vào khoa học của tôi
/ Tôn Thất Tùng.
.- H. : Thanh niên , 1978
.- 134tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất. / 0đ60
1. Tôn, Thất tùng,. 2. Y học.
610.92 T750.TT 1978
|
ĐKCB:
VN.000138
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TÔN, THẤT TÙNG. Đường vào khoa học của tôi
/ Tôn Thất Tùng.
.- H. : Thanh niên , 1978
.- 134tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất. / 0đ60
1. Tôn, Thất tùng,. 2. Y học.
610.92 T750.TT 1978
|
ĐKCB:
VN.000137
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Thuốc chữa bệnh hiểm nghèo
: Sách chữa bệnh cần thiết cho mọi người
/ Đức Hạnh, Lê Thành, Mai Lan, Phạm Vi
.- Hà Nội , 1996
.- 303tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn phòng và chữa một số bệnh hiểm nghèo như ung thư, động mạch tắc... bằng thuốc Nam, thuốc Tây và cách ăn uống / 22600đ
1. Y học. 2. điều trị.
I. Lê Thành. II. Mai Lan. III. Phạm Vi.
XXX TH756.CB 1996
|
ĐKCB:
VN.000711
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HOÀNG BẢO CHÂU Nội khoa học cổ truyền
/ Hoàng Bảo Châu
.- H. : Y học , 1997
.- 657tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bệnh học nội khoa của y học cổ truyền với 63 chứng bệnh. Những chứng bệnh do những nguyên nhân khác nhau gây nên với các nội dung triệu chứng, phép điều trị, phương thuốc và tác dụng của các vị thuốc / 49.000đ
1. Y học. 2. nội khoa. 3. y học cổ truyền.
I. Hoàng Bảo Châu.
XXX CH227HB 1997
|
ĐKCB:
VN.000787
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
13.
PHÓ ĐỨC NHUẬN Bạn chọn cách tránh thai nào ?
/ Phó Đức Nhuận
.- Tái bản có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 168 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về kĩ năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình nhằm giúp cho chị em nâng cao hiểu biết và có thể làm chủ cuộc sống của mình. / 16.500đ
1. Gia đình. 2. Y học. 3. Tránh thai. 4. Kế hoạch hóa.
613.9 NH689PĐ 2002
|
ĐKCB:
VN.002229
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
VÕ VĂN CHI 250 cây thuốc thông dụng
/ Võ Văn Chi
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005
.- 443tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng cây thuốc, thu hái, bảo quản cây thuốc. Trình bày tên gọi, mô tả vắn tắt, nơi sống và thu hái, bộ phận dùng, hoạt chất và tác dụng, công dụng và cách dùng 250 loại cây thuốc. Danh mục một số chứng bệnh và các loài cây dùng để điều trị / 50000đ
1. Cây thuốc. 2. Thảo dược. 3. Dược liệu. 4. Đông y. 5. Y học.
615.8 CH330VV 2005
|
ĐKCB:
VN.003014
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
SINH PHÚC Bệnh đau lưng
/ Sinh Phúc
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2004
.- 81tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giúp bạn có một kiến thức tổng quát về hoạt động của lưng và một số phương pháp điều trị tiên tiến đang được áp dụng trên thế giới / 10.000đ
1. Phòng bệnh chữa bệnh. 2. Y học. 3. Đau cột sống.
XXX PH708S 2004
|
ĐKCB:
VN.003219
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
KODANSHA Bệnh trúng gió
: Phương pháp trị bệnh thường gặp
/ Kodansha; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2004
.- 97tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn những hiểu biết thông thường về bệnh trúng phong, triệu chứng bệnh trúng phong không dể phát hiện, sau khi xuất viện việc tập luyện phục hồi sức khỏe như thế nào... ISBN: ư / 13000đ
1. Bệnh trúng phong. 2. Y học.
I. Phan Hà Sơn dịch.
616.9 K420D127SH100 2004
|
ĐKCB:
VN.003012
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
WANG SUNG QING Bệnh cao huyết áp
/ Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 183tr ; 19cm .- (Tủ cách bệnh và cách chữa trị)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về bệnh; cách chẩn đoán bệnh, triệu chứng và những biến chứng của bệnh, phương pháp trị liệu và thực đơn điều dưỡng trong gia đình ISBN: 8935075901117 / 19500đ
1. bệnh cao huyết áp. 2. y học. 3. điều trị.
I. Phan Hà Sơn.
XXX Q391GWS 2004
|
ĐKCB:
VN.003009
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|