Thư viện Thị xã Hoài Nhơn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phạm Ngọc Thạch - Cuộc đời và sự nghiệp / S.t., b.s.: Nguyễn Thị Kim Tiến, Nguyễn Đình Anh, Trần Giữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 582tr., 20tr. ảnh màu ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Y tế
  Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp to lớn cho nền y học Việt Nam, phương pháp dùng kích sinh chất Filatov điều trị bệnh lao và bệnh phổi của bác sĩ Phạm Ngọc Thạch
   ISBN: 9786045713884

  1. Phạm Ngọc Thạch.  2. Bác sĩ.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. Y học.
   I. Nguyễn Thị Kim Tiến.   II. Nguyễn Việt Thanh.   III. Nguyễn Đình Anh.   IV. Trần Giữu.
   610.92 NTKT.PN 2016
    ĐKCB: VV.000105 (Sẵn sàng)  
2. BOGGS, PETER B.
     Viêm mũi dị ứng / Peter B. Boggs; Lê Văn Phú, Lê Tú Anh dịch .- H. : Y học , 2000 .- 301tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến giải phẫu, sinh lý của các bộ phận như mũi, xoang, tai, hệ thống đường hô hấp. Các triệu chứng và việc điều trị những trường hợp bị dị ứng
/ 32000

  1. phòng ngừa.  2. điều trị.  3. dị ứng.  4. Y học.  5. viêm mũi.
   617.5 B.BP 2000
    ĐKCB: VN.000231 (Sẵn sàng)  
3. MOLL, J.M.H.
     Các bệnh về khớp / J.M.H. Moll; Vũ Minh Đức dịch .- H. : Y học , 2000 .- 220tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh về khớp như: viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá xương khớp, bệnh gout, viêm khớp do lao, viêm khớp do lậu cầu...đến những bệnh lý có tính chuyên môn hơn như lupusban đỏ, hội chứng reiter, ban xuất huyết Henoch schonlein, ban do nhiễm độc thuốc, ngón tay dùi trống, các bệnh ác tính, dị tật bẩm sinh
/ 27.000đ

  1. Y học.  2. bệnh khớp.
   I. Vũ Minh Đức.
   XXX J.M.H.M 2000
    ĐKCB: VN.000247 (Sẵn sàng)  
4. TÔN, THẤT TÙNG.
     Đường vào khoa học của tôi / Tôn Thất Tùng. .- H. : Thanh niên , 1978 .- 134tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất.
/ 0đ60

  1. Tôn, Thất tùng,.  2. Y học.
   610.92 T750.TT 1978
    ĐKCB: VN.000138 (Sẵn sàng)  
5. TÔN, THẤT TÙNG.
     Đường vào khoa học của tôi / Tôn Thất Tùng. .- H. : Thanh niên , 1978 .- 134tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày sự gắn bó và thống nhất giữa cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của tác giả, cuộc đời khoa học hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan và cuộc đời chính trị bắt đầu từ lúc còn là một người trí thức mất nước cho đến ngày đất nước thống nhất.
/ 0đ60

  1. Tôn, Thất tùng,.  2. Y học.
   610.92 T750.TT 1978
    ĐKCB: VN.000137 (Sẵn sàng)  
6. Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục:tr.184 - 185.
/ 16000đ

  1. Nhi khoa.  2. Phẫu thuật.  3. Y học.
   618.92 PH230.TN 1999
    ĐKCB: VN.000630 (Sẵn sàng)  
7. Thuốc chữa bệnh hiểm nghèo : Sách chữa bệnh cần thiết cho mọi người / Đức Hạnh, Lê Thành, Mai Lan, Phạm Vi .- Hà Nội , 1996 .- 303tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phòng và chữa một số bệnh hiểm nghèo như ung thư, động mạch tắc... bằng thuốc Nam, thuốc Tây và cách ăn uống
/ 22600đ

  1. Y học.  2. điều trị.
   I. Lê Thành.   II. Mai Lan.   III. Phạm Vi.
   XXX TH756.CB 1996
    ĐKCB: VN.000711 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG BẢO CHÂU
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bệnh học nội khoa của y học cổ truyền với 63 chứng bệnh. Những chứng bệnh do những nguyên nhân khác nhau gây nên với các nội dung triệu chứng, phép điều trị, phương thuốc và tác dụng của các vị thuốc
/ 49.000đ

  1. Y học.  2. nội khoa.  3. y học cổ truyền.
   I. Hoàng Bảo Châu.
   XXX CH227HB 1997
    ĐKCB: VN.000787 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH QUÂN
     270 điều cần biết về tâm sinh lý và giới tính : Phòng và chữa bệnh nam giới thường mắc / Quách Quân, Cao Tùng Du...; Nguyễn Ngọc Anh dịch .- H. : Nxb. Thanh Niên , 2000 .- 440tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phổ cập những kiến thức về chuyên khoa nam giới, phân tích các vấn đề về giải phẫu hệ thống sinh dục nam giới, sinh lý giới tính, trở ngại về chức năng tình dục của nam giới, bệnh vô sinh ở nam giới, nam giới hạn chế sinh đẻ để nuôi con tốt và các bệnh nam giới thường gặp
/ 39000đ

  1. Nam khoa.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Y học.  4. Sinh lý giới tính.
   I. Cao Tùng Du.   II. Lưu Kiến Tân.   III. Nguyễn Ngọc Anh.
   XXX QU209Q 2000
    ĐKCB: VN.002252 (Sẵn sàng)  
10. CÔNG SĨ
     Hướng dẫn điều trị bệnh thiếu máu .- Minh Hải : Mũi Cà Mau , 2000 .- 144tr. ; 19cm
/ 14.000đ., 1.000b

  1. Y học.  2. Bệnh thiếu máu.  3. Quan điểm của đông y.
   616N.14 S333C 2000
    ĐKCB: VN.002238 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NGỌC KHA
     Tìm hiểu và thực hành thiền góc độ sinh học với sức khỏe / Nguyễn Ngọc Kha .- H. : Y học , 1999 .- 295 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Ngày nay, Stress đã và đang là vốn đề hết sức đáng lo ngại đối với sức khỏe con người. Một trong những giải pháp chống và tránh Stress là thư giãn. Sách giới thiệu một cách thức thư giãn hiệu quả đối với con người hiện đại: thiền với hướng dẫn cụ thể, dễ hiểu, dễ thực hiện và hoàn toàn khoa học
/ 27000đ

  1. Sức khỏe.  2. Thực hành.  3. Thiền.  4. Y học.  5. Vật lí trị liệu.
   615.8 KH100NN 1999
    ĐKCB: VN.002220 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG QUAN THANH
     Cẩm nang chăm sóc sức khỏe tuổi trung niên / Chủ biên: Đặng Quan Thanh; Biên dịch: Nguyễn Viết Chi, Nguyễn Hữu Thăng; Hiệu đính: Bác sĩ Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 475tr. ; 19cm
/ 47000đ

  1. Nguyễn Hữu Thăng.  2. Y học.
   610.1 TH139ĐQ 2002
    ĐKCB: VN.002231 (Sẵn sàng)  
13. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Bạn chọn cách tránh thai nào ? / Phó Đức Nhuận .- Tái bản có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về kĩ năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình nhằm giúp cho chị em nâng cao hiểu biết và có thể làm chủ cuộc sống của mình.
/ 16.500đ

  1. Gia đình.  2. Y học.  3. Tránh thai.  4. Kế hoạch hóa.
   613.9 NH689PĐ 2002
    ĐKCB: VN.002229 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang sơ cấp cứu / Phan Lưu Ly biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 124tr. ; 19cm
/ 13.000đ

  1. Cấp cứu.  2. Sơ cứu.  3. Y học.  4. [Cẩm nang]
   616.02 C205.NS 2001
    ĐKCB: VN.002161 (Sẵn sàng)  
15. VÕ VĂN CHI
     250 cây thuốc thông dụng / Võ Văn Chi .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 443tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng cây thuốc, thu hái, bảo quản cây thuốc. Trình bày tên gọi, mô tả vắn tắt, nơi sống và thu hái, bộ phận dùng, hoạt chất và tác dụng, công dụng và cách dùng 250 loại cây thuốc. Danh mục một số chứng bệnh và các loài cây dùng để điều trị
/ 50000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thảo dược.  3. Dược liệu.  4. Đông y.  5. Y học.
   615.8 CH330VV 2005
    ĐKCB: VN.003014 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn chữa bệnh tim, mạch và huyết áp theo phương pháp y học cổ truyền và hiện đại / Nguyễn Bân, Nguyễn Kiều, Đức Hạnh... .- H. : Thanh niên , 2003 .- 215tr ; 19cm
/ 21.000đ

  1. Bệnh huyết áp.  2. Huyết áp.  3. Tim mạch.  4. Bệnh tim mạch.  5. Y học.
   I. Đức Hạnh.   II. Nguyễn Kiều.   III. Nguyễn Bân.
   616.1 H923.DC 2003
    ĐKCB: VN.003234 (Sẵn sàng)  
17. SINH PHÚC
     Bệnh đau lưng / Sinh Phúc .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 81tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giúp bạn có một kiến thức tổng quát về hoạt động của lưng và một số phương pháp điều trị tiên tiến đang được áp dụng trên thế giới
/ 10.000đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. Y học.  3. Đau cột sống.
   XXX PH708S 2004
    ĐKCB: VN.003219 (Sẵn sàng)  
18. CHEN ZEN DONG
     Những kiến thức về phòng chống ung thư / Chen Zen Dong chủ biên; Trương Mỹ Quyên, Phùng Thị Thanh Hà, Hà Thị Tuệ Thành dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 366tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 3 phần với 10 chương, trình bày những hiểu biết cơ bản về bệnh ung thư, các phương pháp điều trị ung thư và những tác dụng phụ trong điều trị bệnh, chăm sóc bệnh nhân ung thư tại nhà...
/ 44000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.  4. Ung thư.  5. Y học.
   I. Hà Thị Tuệ Thành.   II. Phùng Thị Thanh Hà.   III. Trương Mỹ Quyên.
   XXX D557CZ 2004
    ĐKCB: VN.003013 (Sẵn sàng)  
19. KODANSHA
     Bệnh trúng gió : Phương pháp trị bệnh thường gặp / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 97tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn những hiểu biết thông thường về bệnh trúng phong, triệu chứng bệnh trúng phong không dể phát hiện, sau khi xuất viện việc tập luyện phục hồi sức khỏe như thế nào...
   ISBN: ư / 13000đ

  1. Bệnh trúng phong.  2. Y học.
   I. Phan Hà Sơn dịch.
   616.9 K420D127SH100 2004
    ĐKCB: VN.003012 (Sẵn sàng)  
20. WANG SUNG QING
     Bệnh cao huyết áp / Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 183tr ; 19cm .- (Tủ cách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về bệnh; cách chẩn đoán bệnh, triệu chứng và những biến chứng của bệnh, phương pháp trị liệu và thực đơn điều dưỡng trong gia đình
   ISBN: 8935075901117 / 19500đ

  1. bệnh cao huyết áp.  2. y học.  3. điều trị.
   I. Phan Hà Sơn.
   XXX Q391GWS 2004
    ĐKCB: VN.003009 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»